Đọc nhanh: 开心果 (khai tâm quả). Ý nghĩa là: Hạt dẻ cười.
开心果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạt dẻ cười
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开心果
- 他令 我 开心
- Anh ấy làm em vui vẻ.
- 他 不 专心 , 结果 摔倒 了
- Anh ấy không chú ý, kết quả là bị ngã.
- 如果 要 避开 市中心 , 请 从 这里 向右转 弯
- Nếu muốn tránh trung tâm thành phố, hãy rẽ phải từ đây.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 下课时 大家 都 很 开心
- Mọi người đều vui vẻ khi tan học.
- 今天 开心 吗 ?
- Hôm nay có vui không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
⺗›
心›
果›