难受 nánshòu
volume volume

Từ hán việt: 【nan thụ】

Đọc nhanh: 难受 (nan thụ). Ý nghĩa là: khó chịu, 心情不愉快伤心. Ví dụ : - 我的胃很难受。 Dạ dày của tôi rất khó chịu.. - 她感冒了很难受。 Cô ấy bị cảm, rất khó chịu.. - 他发烧了很难受。 Anh ấy bị sốt, rất khó chịu.

Ý Nghĩa của "难受" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 4

难受 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khó chịu

身体不舒服

Ví dụ:
  • volume volume

    - de wèi hěn 难受 nánshòu

    - Dạ dày của tôi rất khó chịu.

  • volume volume

    - 感冒 gǎnmào le hěn 难受 nánshòu

    - Cô ấy bị cảm, rất khó chịu.

  • volume volume

    - 发烧 fāshāo le hěn 难受 nánshòu

    - Anh ấy bị sốt, rất khó chịu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 心情不愉快;伤心

buồn; đau lòng; đau khổ

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 难受 nánshòu 因为 yīnwèi 失恋 shīliàn le

    - Anh ấy rất đau khổ vì thất tình.

  • volume volume

    - 离开 líkāi le hěn 难受 nánshòu

    - Cô ấy rời đi, tôi rất đau lòng.

  • volume volume

    - 失去 shīqù le 朋友 péngyou hěn 难受 nánshòu

    - Tôi mất đi người bạn, rất đau lòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 难受

✪ 1. Chủ ngữ + 很/ 不/ 特别+ 难受

Ví dụ:
  • volume

    - 今天 jīntiān hěn 难受 nánshòu

    - Hôm nay tôi rất khó chịu.

  • volume

    - 难受 nánshòu le ma

    - Bạn không còn khó chịu nữa à?

✪ 2. Tính từ/ Động từ(疼/闷/饿/热)+得+难受

Ví dụ:
  • volume

    - de 头疼 tóuténg 难受 nánshòu

    - Đầu của tôi đau đến khó chịu.

  • volume

    - 天气 tiānqì 热得 rèdé 难受 nánshòu

    - Thời tiết nóng đến khó chịu.

  • volume

    - 屋里 wūlǐ 闷得 mèndé 难受 nánshòu

    - Trong phòng ngột ngạt đến khó chịu.

  • volume

    - de wèi téng 难受 nánshòu

    - Dạ dày của cô ấy đau đến khó chịu.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 3. 难受 + 得 + 很/吃不下饭/想哭

Ví dụ:
  • volume

    - 难受 nánshòu 吃不下 chībuxià fàn

    - Tôi buồn đến không ăn nổi cơm.

  • volume

    - 难受 nánshòu xiǎng

    - Cô ấy buồn đến mức muốn khóc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难受

  • volume volume

    - 大家 dàjiā bèi 熏得 xūndé hěn 难受 nánshòu

    - Mọi người bị ngạt rất khó chịu.

  • volume volume

    - 难受 nánshòu le ma

    - Bạn không còn khó chịu nữa à?

  • volume volume

    - cóng 圣坛 shèngtán 窃取 qièqǔ 耶稣 yēsū 受难 shòunàn 像是 xiàngshì 亵渎 xièdú 神灵 shénlíng de 行为 xíngwéi

    - Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 觉得 juéde 难受 nánshòu 要命 yàomìng

    - Hôm nay tôi cảm thấy khó chịu vô cùng.

  • volume volume

    - 备受 bèishòu 冷落 lěngluò 心里 xīnli hěn 难过 nánguò

    - Anh ấy bị lạnh nhạt, trong lòng rất buồn.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín zài 反动 fǎndòng 统治 tǒngzhì 时期 shíqī 遭受 zāoshòu de 苦难 kǔnàn 极为 jíwéi 酷烈 kùliè

    - nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào jiào 孩子 háizi 遭罪 zāozuì 心里 xīnli jiù 难受 nánshòu

    - Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.

  • - bié 再说 zàishuō le tīng le 只会 zhǐhuì ràng gèng 难受 nánshòu

    - Đừng nói nữa, nghe chỉ làm tôi càng khó chịu hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa