烦心 fánxīn
volume volume

Từ hán việt: 【phiền tâm】

Đọc nhanh: 烦心 (phiền tâm). Ý nghĩa là: buồn; buồn phiền; buồn rầu; phiền lòng, lo lắng; lo nghĩ; bận tâm. Ví dụ : - 这件事让我很烦心。 Việc này làm tôi rất phiền lòng.. - 他总是让我感到烦心。 Anh ấy luôn khiến tôi cảm thấy buồn phiền.. - 生活中有很多烦心的事。 Trong cuộc sống có nhiều chuyện phiền lòng.

Ý Nghĩa của "烦心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

烦心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. buồn; buồn phiền; buồn rầu; phiền lòng

使心烦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì ràng hěn 烦心 fánxīn

    - Việc này làm tôi rất phiền lòng.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì ràng 感到 gǎndào 烦心 fánxīn

    - Anh ấy luôn khiến tôi cảm thấy buồn phiền.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó 中有 zhōngyǒu 很多 hěnduō 烦心 fánxīn de shì

    - Trong cuộc sống có nhiều chuyện phiền lòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

烦心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lo lắng; lo nghĩ; bận tâm

费心;操心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi tài 淘气 táoqì ràng rén 烦心 fánxīn

    - Trẻ con nghịch ngợm khiến người ta bận tâm.

  • volume volume

    - 不要 búyào wèi 这些 zhèxiē shì 烦心 fánxīn

    - Đừng lo lắng về những chuyện này.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì wèi 小事 xiǎoshì 烦心 fánxīn

    - Cô ấy luôn lo lắng về những chuyện nhỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦心

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 销除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 烦恼 fánnǎo

    - Anh ấy cố gắng loại bỏ sự phiền não trong tâm trí.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 烦得 fándé hěn 自言自语 zìyánzìyǔ 抱怨 bàoyuàn 怎么 zěnme 还有 háiyǒu 那么 nàme yuǎn a

    - Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!

  • volume volume

    - 太累 tàilèi le 实在 shízài 不忍心 bùrěnxīn zài 烦扰 fánrǎo

    - anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái 很烦 hěnfán 现在 xiànzài yòu 开心 kāixīn le

    - Cậu ấy lúc nãy rất bực bội, nhưng giờ lại vui rồi.

  • volume volume

    - 烦透了 fántòule xiǎng 出去 chūqù 散心 sànxīn

    - Anh ấy bực mình quá, muốn ra ngoài giải khuây.

  • volume volume

    - 不要 búyào wèi 这些 zhèxiē shì 烦心 fánxīn

    - Đừng lo lắng về những chuyện này.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì wèi 小事 xiǎoshì 烦心 fánxīn

    - Cô ấy luôn lo lắng về những chuyện nhỏ.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì ràng 感到 gǎndào 烦心 fánxīn

    - Anh ấy luôn khiến tôi cảm thấy buồn phiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Phiền
    • Nét bút:丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FMBO (火一月人)
    • Bảng mã:U+70E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao