Đọc nhanh: 痛切 (thống thiết). Ý nghĩa là: thống thiết; vô cùng đau đớn; hết sức đau khổ, chua xót, đau. Ví dụ : - 痛切地认识到自己的错误。 vô cùng đau khổ nhận ra lỗi lầm của mình.
✪ 1. thống thiết; vô cùng đau đớn; hết sức đau khổ
悲痛而深切;非常沉痛
- 痛切 地 认识 到 自己 的 错误
- vô cùng đau khổ nhận ra lỗi lầm của mình.
✪ 2. chua xót
极端伤心
✪ 3. đau
身体或精神感到非常难受
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛切
- 切齿痛恨
- nghiến răng tức giận.
- 一切 皆 是 命
- Tất cả đều là định mệnh.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 痛切 地 认识 到 自己 的 错误
- vô cùng đau khổ nhận ra lỗi lầm của mình.
- 我 深切 地 感受 他 的 痛苦
- Tôi cảm nhận thấm thía nỗi đau của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
痛›