Đọc nhanh: 气愤 (khí phẫn). Ý nghĩa là: tức giận; căm giận; bực tức; căm phẫn, căm tức. Ví dụ : - 他听了这种不三不四的话非常气愤。 anh ấy nghe mấy câu nói chẳng ra gì này vô cùng căm phẫn.
气愤 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tức giận; căm giận; bực tức; căm phẫn
生气;愤恨
- 他 听 了 这种 不三不四 的话 非常 气愤
- anh ấy nghe mấy câu nói chẳng ra gì này vô cùng căm phẫn.
✪ 2. căm tức
生气; 发怒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气愤
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 你别 气愤 了
- Em đừng tức giận nữa.
- 怫 郁 ( 郁闷 气愤 )
- lo buồn
- 为什么 你 气愤 我 啊 ?
- Tại sao em tức giận với anh?
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 他 听 了 这种 不三不四 的话 非常 气愤
- anh ấy nghe mấy câu nói chẳng ra gì này vô cùng căm phẫn.
- 他 批评 以前 的 同事 并非 出 於 气愤 而是 为 他 惋惜
- Anh ta chỉ trích đồng nghiệp trước đây, không phải vì tức giận mà là vì anh ta cảm thấy tiếc cho họ.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愤›
气›
Phẫn Nộ
tức giận; nổi nóng; phát cáu; căm tức; ngứa ganbực tức
phẫn uất; vô cùng căm phẫn
giận dai
Thù Hận, Cừu Hận, Mối Thù
phấn khích; kích động; khái hận
căm hận; căm hờn; thù hằn; thù nghịch; cảm hận; giận hờntức mình
lòng căm phẫn; sự căm phẫn; sự phẫn nộ; phẫn nộ trước những việc làm trái đạo nghĩa; phẫn nộ
căm ghét; căm hờn; căm thù; ghen ghétchán ghét
căm giận; tức giận; căm phẫn; phẫn nộ
giận dữ; đầy giận dữ
Nóng nảy giận dữ.
khó chịukhông hài lòng
tức giận; nổi nóng; phát cáu; nổi khùng; lộn ruột; đâm khùng; nóng mắtnóng tiết
căm giận; tức giận; nổi giận; tức tối; căm
bực mình