气愤 qìfèn
volume volume

Từ hán việt: 【khí phẫn】

Đọc nhanh: 气愤 (khí phẫn). Ý nghĩa là: tức giận; căm giận; bực tức; căm phẫn, căm tức. Ví dụ : - 他听了这种不三不四的话非常气愤。 anh ấy nghe mấy câu nói chẳng ra gì này vô cùng căm phẫn.

Ý Nghĩa của "气愤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

气愤 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tức giận; căm giận; bực tức; căm phẫn

生气;愤恨

Ví dụ:
  • volume volume

    - tīng le 这种 zhèzhǒng 不三不四 bùsānbùsì 的话 dehuà 非常 fēicháng 气愤 qìfèn

    - anh ấy nghe mấy câu nói chẳng ra gì này vô cùng căm phẫn.

✪ 2. căm tức

生气; 发怒

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气愤

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 新气象 xīnqìxiàng

    - một cảnh tượng mới.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 气愤 qìfèn le

    - Em đừng tức giận nữa.

  • volume volume

    - ( 郁闷 yùmèn 气愤 qìfèn )

    - lo buồn

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 气愤 qìfèn a

    - Tại sao em tức giận với anh?

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 蓬蓬勃勃 péngpéngbóbó de 气象 qìxiàng

    - quang cảnh khí thế hừng hực.

  • volume volume

    - tīng le 这种 zhèzhǒng 不三不四 bùsānbùsì 的话 dehuà 非常 fēicháng 气愤 qìfèn

    - anh ấy nghe mấy câu nói chẳng ra gì này vô cùng căm phẫn.

  • volume volume

    - 批评 pīpíng 以前 yǐqián de 同事 tóngshì 并非 bìngfēi chū 气愤 qìfèn 而是 érshì wèi 惋惜 wǎnxī

    - Anh ta chỉ trích đồng nghiệp trước đây, không phải vì tức giận mà là vì anh ta cảm thấy tiếc cho họ.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo le 十里 shílǐ lèi 够戗 gòuqiàng

    - đi một mạch mười dặm mệt ghê.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn , Phẫn
    • Nét bút:丶丶丨一丨一丨丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PJTO (心十廿人)
    • Bảng mã:U+6124
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa