愤怒 fènnù
volume volume

Từ hán việt: 【phẫn nộ】

Đọc nhanh: 愤怒 (phẫn nộ). Ý nghĩa là: phẫn nộ; căm phẫn; tức giận; giận dữ. Ví dụ : - 他的脸上充满了愤怒。 Gương mặt anh ấy đầy vẻ tức giận.. - 她现在感到非常愤怒。 Cô ấy bây giờ thấy rất phẫn nộ.. - 被人误解让他愤怒不已。 Anh ấy tức giận vì bị hiểu lầm.

Ý Nghĩa của "愤怒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

愤怒 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phẫn nộ; căm phẫn; tức giận; giận dữ

因极度不满而情绪激动

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 脸上 liǎnshàng 充满 chōngmǎn le 愤怒 fènnù

    - Gương mặt anh ấy đầy vẻ tức giận.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 感到 gǎndào 非常 fēicháng 愤怒 fènnù

    - Cô ấy bây giờ thấy rất phẫn nộ.

  • volume volume

    - bèi rén 误解 wùjiě ràng 愤怒 fènnù 不已 bùyǐ

    - Anh ấy tức giận vì bị hiểu lầm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 愤怒

✪ 1. Phó từ + 愤怒

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - duì 这项 zhèxiàng 决定 juédìng 非常 fēicháng 愤怒 fènnù

    - Cô ấy rất tức giận về quyết định này.

  • volume

    - duì bèi 误解 wùjiě 感到 gǎndào hěn 愤怒 fènnù

    - Anh ấy thấy rất tức giận vì bị hiểu lầm.

✪ 2. 愤怒 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 愤怒 fènnù 离开 líkāi le 会议室 huìyìshì

    - Anh ấy tức giận rời khỏi phòng họp.

  • volume

    - 愤怒 fènnù 拒绝 jùjué le 提议 tíyì

    - Anh ấy tức giận từ chối đề xuất.

So sánh, Phân biệt 愤怒 với từ khác

✪ 1. 愤怒 vs 发怒

Giải thích:

"愤怒" là tính từ, "发怒" là cụm động tân ; "发怒" có thể tách ra để sử dụng, "愤怒" không thể.

✪ 2. 愤怒 vs 恼怒

Giải thích:

Ý nghĩa của "愤怒" và "恼怒" không giống nhau, "愤怒" có thể miêu tả cảm xúc của con người, cũng có thể là hành động tập thể, còn ý nghĩa của "恼怒" chỉ là cảm xúc và hành động của cá nhân.
Ngoài ra, "恼怒" có cách sử dụng của động từ, có thể đi kèm với tân ngữ, "愤怒" không thể đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愤怒

  • volume volume

    - 宣泄 xuānxiè le de 愤怒 fènnù

    - Anh ấy đã bộc lộ sự tức giận của mình.

  • volume volume

    - 发出 fāchū 愤怒 fènnù de 号叫 háojiào

    - Anh ấy thét lên đầy phẫn nộ.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 决定 juédìng 异常 yìcháng 愤怒 fènnù

    - Ông rất tức giận với quyết định này.

  • volume volume

    - 愤怒 fènnù 离开 líkāi le 会议室 huìyìshì

    - Anh ấy tức giận rời khỏi phòng họp.

  • volume volume

    - duì bèi 误解 wùjiě 感到 gǎndào hěn 愤怒 fènnù

    - Anh ấy thấy rất tức giận vì bị hiểu lầm.

  • volume volume

    - zài 压抑 yāyì 自己 zìjǐ de 愤怒 fènnù

    - Anh đang kìm nén cơn giận.

  • volume volume

    - de 脸上 liǎnshàng 充满 chōngmǎn le 愤怒 fènnù

    - Gương mặt anh ấy đầy vẻ tức giận.

  • volume volume

    - 发泄 fāxiè 心中 xīnzhōng 郁积 yùjī de 愤怒 fènnù

    - giải toả phẫn nộ dồn nén trong lòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nộ
    • Nét bút:フノ一フ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VEP (女水心)
    • Bảng mã:U+6012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn , Phẫn
    • Nét bút:丶丶丨一丨一丨丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PJTO (心十廿人)
    • Bảng mã:U+6124
    • Tần suất sử dụng:Cao