心痛 xīntòng
volume volume

Từ hán việt: 【tâm thống】

Đọc nhanh: 心痛 (tâm thống). Ý nghĩa là: đau tim, đau lòng, cảm thấy đau khổ về cái gì đó.

Ý Nghĩa của "心痛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

心痛 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đau tim

cardiac pain

✪ 2. đau lòng

heartache

✪ 3. cảm thấy đau khổ về cái gì đó

to feel distressed about sth

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心痛

  • volume volume

    - 心绞痛 xīnjiǎotòng

    - tim quặn đau.

  • volume volume

    - 十分 shífēn 沉痛 chéntòng de 心情 xīnqíng

    - nỗi lòng rất xót xa.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 痛下决心 tòngxiàjuéxīn 改变 gǎibiàn

    - Chúng ta phải hạ quyết tâm cố hết sức thay đổi.

  • volume volume

    - 遥远 yáoyuǎn de 距离 jùlí ràng rén 心痛 xīntòng

    - Khoảng cách xa xôi khiến lòng đau đớn.

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng 满是 mǎnshì 痛苦 tòngkǔ

    - Trong lòng anh ấy đầy đau khổ.

  • volume volume

    - 煤气中毒 méiqìzhòngdú de 征象 zhēngxiàng shì 头痛 tóutòng 恶心 ěxīn 心跳 xīntiào 加速 jiāsù děng

    - triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 心里 xīnli de 伤痛 shāngtòng

    - Anh ấy cảm thấy nỗi đau trong tim.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 心里 xīnli hěn 伤痛 shāngtòng

    - Anh ấy cảm thấy rất đau đớn trong tim.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao