Đọc nhanh: 苦闷 (khổ muộn). Ý nghĩa là: buồn khổ, khổ sở, buồn bã. Ví dụ : - 心情苦闷。 nỗi buồn khổ.
苦闷 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. buồn khổ, khổ sở
苦恼烦闷
- 心情 苦闷
- nỗi buồn khổ.
✪ 2. buồn bã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦闷
- 人生 难免 有贤苦
- Đời người khó tránh được gian khổ.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 心情 苦闷
- nỗi buồn khổ.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 鲜花 可 使 沉闷 的 房间 恢复 生气
- Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苦›
闷›
Buồn Lo, Buồn Rầu, Lo Buồn
Phiền Não
Trầm Cảm
Khổ, Phiền Não, Khổ Não
phiền muộn; buồn bực; sầu não; buồn rầu; u sầu
sầu muộn; lo buồn; u sầu; buồn rầu; phiền rầu; nỗi buồn; thiubuồn bãâu sầu
u ámkìm nén
buồn rầu; buồn phiền; phiền muộn; chán ngắtphiền rầubuồnbuồn bã
không vui; buồn hiu (nỗi lòng)khó chịu; không thoải mái (sức khoẻ)chậm; không nhanhcùn; không bén; lụt (dao, kéo)tấm tức
Khó Hiểu, Bồn Chồn, Tự Vấn