Đọc nhanh: 欣喜 (hân hỉ). Ý nghĩa là: thích thú; vui vẻ, vui sướng. Ví dụ : - 欣喜若狂。 thích điên lên
欣喜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thích thú; vui vẻ, vui sướng
欢喜;快乐
- 欣喜若狂
- thích điên lên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欣喜
- 欣喜 之情 , 形于辞色
- niềm vui biểu lộ trong lời nói.
- 欣喜若狂
- thích điên lên
- 他 喜欢 欣赏 山中 的 景色
- Anh ấy thích thưởng thức phong cảnh trong núi.
- 胜利 捷报 传来 , 人人 欣喜若狂
- Tin chiến thắng đến, mọi người đều vui mừng khôn xiết.
- 欣欣然 有 喜色
- mặt mày vui sướng
- 听到 好消息 , 我们 莫不 欣喜
- Nghe tin tốt, chúng tôi đều vui mừng.
- 同学们 欣喜若狂 , 全都 兴高采烈 地 欢呼 起来
- Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.
- 我 欣喜 地 收到 了 礼物
- Tôi vui mừng khi nhận được món quà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
欣›
Niềm Vui Mừng, Vui Mừng
Vui Vẻ, Hào Hứng
nhảy nhót; tung tăng (vui mừng nhảy nhót như chim sẻ); loi choi; hân hoan
Vui Vẻ, Vui Sướng, Thích Thú
vui mừng; tưng bừng nhộn nhịp; reo mừng; hoan hô; vui sướng khoa chân múa tay
Mừng Vui Thanh Thản
Vui Vẻ
Sôi Sùng Sục (Nước), Sục Sôi
vui mừng; vui vẻ
vui vẻ; vui mừng
Vui Vẻ
vui chơi giải trísung sướngHân hoanHài lòngđể giải tríchuyển hướng
vui sướng
hân hạnh; vui mừng may mắn
vui mừng khôn xiết; vui mừng quá đỗi; mừng rỡ; hân hoan; hoan hỉ; hớn hở; đắc chí; hả hê