Đọc nhanh: 纳闷 (nạp muộn). Ý nghĩa là: khó hiểu; bồn chồn; tự vấn; tự hỏi; phiền muộn. Ví dụ : - 她的表情让我很纳闷。 Biểu cảm của cô ấy khiến tôi rất khó hiểu.. - 他的话让我十分纳闷。 Lời nói của anh ấy khiến tôi vô cùng khó hiểu.. - 你为什么这样做,我很纳闷。 Tại sao bạn lại làm như vậy, tôi rất khó hiểu.
纳闷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó hiểu; bồn chồn; tự vấn; tự hỏi; phiền muộn
因感到疑惑而发闷
- 她 的 表情 让 我 很 纳闷
- Biểu cảm của cô ấy khiến tôi rất khó hiểu.
- 他 的话 让 我 十分 纳闷
- Lời nói của anh ấy khiến tôi vô cùng khó hiểu.
- 你 为什么 这样 做 , 我 很 纳闷
- Tại sao bạn lại làm như vậy, tôi rất khó hiểu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纳闷
- 他 又 纳妾 了
- Anh ấy lại cưới vợ lẽ nữa.
- 他们 必须 缴纳 保证金
- Họ phải nộp tiền đặt cọc.
- 他 去 田纳西州 了
- Anh ấy chuyển đến Tennessee.
- 她 的 表情 让 我 很 纳闷
- Biểu cảm của cô ấy khiến tôi rất khó hiểu.
- 他 的话 让 我 十分 纳闷
- Lời nói của anh ấy khiến tôi vô cùng khó hiểu.
- 你 为什么 这样 做 , 我 很 纳闷
- Tại sao bạn lại làm như vậy, tôi rất khó hiểu.
- 他们 向 房东 缴纳 租金
- Họ nộp tiền thuê cho chủ nhà.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纳›
闷›
Buồn Lo, Buồn Rầu, Lo Buồn
Tò Mò, Hiếu Kỳ
Phiền Não
Khổ, Phiền Não, Khổ Não
Nghi Hoặc
buồn khổ, khổ sởbuồn bã
buồn rầu; buồn phiền; phiền muộn; chán ngắtphiền rầubuồnbuồn bã
không vui; buồn hiu (nỗi lòng)khó chịu; không thoải mái (sức khoẻ)chậm; không nhanhcùn; không bén; lụt (dao, kéo)tấm tức