- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
- Pinyin:
Mēng
, Méng
- Âm hán việt:
Mông
- Nét bút:丶丶一一丨丨丶フ一一ノフノノノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡蒙
- Thương hiệt:ETBO (水廿月人)
- Bảng mã:U+6FDB
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 濛
-
Cách viết khác
溕
蒙
靀
-
Thông nghĩa
霥
Ý nghĩa của từ 濛 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 濛 (Mông). Bộ Thuỷ 水 (+13 nét). Tổng 16 nét but (丶丶一一丨丨丶フ一一ノフノノノ丶). Ý nghĩa là: 2. lừa lọc, Mưa dây, mưa nhỏ, mưa phùn, Bao trùm, bao phủ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. không rõ ràng
- 2. lừa lọc
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Mưa dây, mưa nhỏ, mưa phùn
- “Lang khứ trình hề mông vũ ngoại” 郎去程兮濛雨外 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Đường chàng đi ra chốn mưa phùn. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ
Trích: Đặng Trần Côn 鄧陳琨