Các biến thể (Dị thể) của 迴
回 徊 逥 𢌞
廻
Đọc nhanh: 迴 (Hồi). Bộ Sước 辵 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丨フ丨フ一一丶フ丶). Ý nghĩa là: 1. về, Trở về, quay về, Vòng quanh, xoay chuyển, Tránh né, Quanh co. Từ ghép với 迴 : “hồi lang” 迴廊 hành lang vòng vèo. Chi tiết hơn...
- “Tương Như thính đắc Liêm Pha hữu giá ngôn ngữ, bất khẳng dữ Liêm Pha tương hội, mỗi xuất, tài vọng kiến Liêm Pha, triếp dẫn xa hồi tị” 相如聽得廉頗有這言語, 不肯與廉頗相會, 每出, 纔望見廉頗, 輒引車回避 (Chu sử 周史, Quyển hạ) Tương Như nghe Liêm Pha nói lời đó, không muốn gặp Liêm Pha, mỗi khi ra ngoài, vừa trông từ xa thấy Liêm Pha, liền cho xe tránh né.