• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
  • Pinyin: Huí
  • Âm hán việt: Hồi
  • Nét bút:丨フ丨フ一一丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿺辶回
  • Thương hiệt:YWR (卜田口)
  • Bảng mã:U+8FF4
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 迴

  • Cách viết khác

    𢌞

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 迴 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hồi). Bộ Sước (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 1. về, Trở về, quay về, Vòng quanh, xoay chuyển, Tránh né, Quanh co. Từ ghép với : “hồi lang” hành lang vòng vèo. Chi tiết hơn...

Hồi

Từ điển phổ thông

  • 1. về
  • 2. đạo Hồi, Hồi giáo

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trở về, quay về

- “Thị tì mại châu hồi, Khiên la bổ mao ốc” , (Giai nhân ) Thị tì đi bán ngọc trai trở về, Kéo dây leo che nhà cỏ.

Trích: Đỗ Phủ

* Vòng quanh, xoay chuyển

- “Tả hồi hữu toàn, Thúc âm hốt minh” , (Đại bằng phú ) Vòng qua trái xoay bên phải, Chợt tối chợt sáng.

Trích: Cũng viết là . Lí Bạch

* Tránh né

- “Tương Như thính đắc Liêm Pha hữu giá ngôn ngữ, bất khẳng dữ Liêm Pha tương hội, mỗi xuất, tài vọng kiến Liêm Pha, triếp dẫn xa hồi tị” , , , , (Chu sử , Quyển hạ) Tương Như nghe Liêm Pha nói lời đó, không muốn gặp Liêm Pha, mỗi khi ra ngoài, vừa trông từ xa thấy Liêm Pha, liền cho xe tránh né.

Trích: Ngũ đại sử bình thoại

Tính từ
* Quanh co

- “hồi lang” hành lang vòng vèo.