• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Nghiễm 广 (+8 nét)
  • Pinyin: Láng
  • Âm hán việt: Lang
  • Nét bút:丶一ノ丶フ一一フ丶フ丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿸广郎
  • Thương hiệt:IIIL (戈戈戈中)
  • Bảng mã:U+5ECA
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 廊

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 廊 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lang). Bộ Nghiễm 广 (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: Mái hiên, hành lang. Từ ghép với : Hành lang, Hành lang dài. Chi tiết hơn...

Lang

Từ điển phổ thông

  • mái hiên, hành lang

Từ điển Thiều Chửu

  • Mái hiên, hành lang.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Hành lang, mái hiên

- Hành lang

- Hành lang dài.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mái hiên, hành lang

- “Nghiệp thân khu tuy thị lập tại hồi lang, Hồn linh nhi dĩ tại tha hành” , (Đệ nhất bổn , Đệ nhị chiết) Thân nghiệp này tuy đứng tại hành lang, (Nhưng) thần hồn đi những nơi đâu. § Nhượng Tống dịch thơ

Trích: Tây sương kí 西