Đọc nhanh:廊 (Lang). Bộ Nghiễm 广 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶一ノ丶フ一一フ丶フ丨). Ý nghĩa là: Mái hiên, hành lang. Từ ghép với 廊 : 走廊 Hành lang, 長廊 Hành lang dài. Chi tiết hơn...
- “Nghiệp thân khu tuy thị lập tại hồi lang, Hồn linh nhi dĩ tại tha hành” 業身軀雖是立在回廊, 魂靈兒已在他行 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Thân nghiệp này tuy đứng tại hành lang, (Nhưng) thần hồn đi những nơi đâu. § Nhượng Tống dịch thơ