- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Phương 方 (+7 nét)
- Pinyin:
Xuán
, Xuàn
- Âm hán việt:
Toàn
Tuyền
- Nét bút:丶一フノノ一フ丨一ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰方⿱𠂉疋
- Thương hiệt:YSONO (卜尸人弓人)
- Bảng mã:U+65CB
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 旋
-
Cách viết khác
鏇
镟
颴
𡟐
𢭀
𢳄
𩙢
Ý nghĩa của từ 旋 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 旋 (Toàn, Tuyền). Bộ Phương 方 (+7 nét). Tổng 11 nét but (丶一フノノ一フ丨一ノ丶). Ý nghĩa là: Trở lại, Quay lại, xoay tròn, Đi đái, đi tiểu, Lốc, xoáy, Vụt chốc, lập tức. Từ ghép với 旋 : 天旋地轉 Trời đất xoay vần, 禍不旋踵 Hoạ chẳng kịp trở gót, 凱旋 Khải hoàn, thắng lợi trở về, 旋即離去 Phút chốc liền bỏ đi, 旋發旋愈 Vụt phát vụt khỏi Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. trở lại, quay lại
- 2. quay, xoay, xoáy
- 3. đi tiểu, tiểu tiện
Từ điển Thiều Chửu
- Trở lại, như khải toàn 凱旋 thắng trận trở về.
- Quay lại, như toàn phong 旋風 gió lốc, toàn oa 旋渦 nước xoáy.
- Vụt chốc, như toàn phát toàn dũ 旋發旋愈 vụt phát vụt khỏi, hoạ bất toàn chủng 禍不旋踵 vạ chẳng kịp trở gót.
- Ði đái, đi tiểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Xoay, quay
- 天旋地轉 Trời đất xoay vần
- 禍不旋踵 Hoạ chẳng kịp trở gót
* ② Trở về
- 凱旋 Khải hoàn, thắng lợi trở về
* ③ (văn) Chốc lát, vụt chốc, phút chốc, lập tức, liền
- 旋即離去 Phút chốc liền bỏ đi
- 旋發旋愈 Vụt phát vụt khỏi
* ④ Lượn, xoáy
- 老鷹在空中打旋兒 Diều hâu lượn trên không
- 旋渦 Vũng xoáy, chỗ nước xoáy
* ③ Tạm bợ, lâm thời
- 旋吃旋做 Ăn lúc nào làm lúc ấy. Xem 旋 [xuán].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trở lại
- “khải toàn quy lai” 凱旋歸來 thắng trận trở về.
* Quay lại, xoay tròn
- “Thiên toàn địa chuyển hồi long ngự, Đáo thử trù trừ bất năng khứ” 天旋地轉迴龍馭, 到此躊躇不能去 (Trường hận ca 長恨歌) Trời xoay, đất chuyển, ngựa nhà vua trở về, Đến nơi đây ngựa trù trừ không đi lên được.
Trích: “bàn toàn” 盤旋 bay liệng, “hồi toàn” 回旋 xoay vòng. Bạch Cư Dị 白居易
* Đi đái, đi tiểu
- “Cập thành hãm, tặc phược Tuần đẳng sổ thập nhân tọa, thả tương lục, Tuần khởi toàn” 及城陷, 賊縛巡等數十人坐, 且將戮, 巡起旋 (Trương Trung Thừa truyện hậu tự 張中丞傳後敘) Tới khi thành bị phá, quân giặc bắt trói hàng chục người của Tuần ngồi xuống, sắp sửa giết, Tuần đứng lên đái (tỏ ra không sợ hãi).
Trích: Hàn Dũ 韓愈
Tính từ
* Lốc, xoáy
- “toàn phong” 旋風 gió lốc
- “toàn oa” 旋渦 nước xoáy.
Phó từ
* Vụt chốc, lập tức
- “toàn phát toàn dũ” 旋發旋愈 vụt phát vụt khỏi
- “họa bất toàn chủng” 禍不旋踵 vạ chẳng kịp trở gót.
* Lại
- “Túy hưu tỉnh, tỉnh lai cựu sầu toàn sanh” 醉休醒, 醒來舊愁旋生 (Bát lục tử 八六子, Hỉ thu tình từ 喜秋晴詞) Say rồi tỉnh, tỉnh rồi buồn xưa lại trở về.
Trích: Triều Bổ Chi 晁補之
* Đương khi
- “Thì thiêu dã thái hòa căn chử, Tuyền chước sanh sài đái diệp thiêu” 時挑野菜和根煮, 旋斫生柴帶葉燒 (San trung quả phụ 山中寡婦) Có khi nhặt rau đồng nấu với rễ, Đương lúc chặt củi non mang lá đốt.
Trích: Đỗ Tuân Hạc 杜荀鶴
Liên từ
* Vừa
- “Toàn khán ca vũ toàn truyền bôi” 旋看歌舞旋傳杯 (Bồi chiết Tây Vương Thị Lang dạ yến 陪浙西王侍郎夜宴) Vừa xem ca múa vừa truyền chén.
Trích: .. vừa (cùng làm một lúc). Chương Kiệt 章碣
Từ điển phổ thông
- 1. trở lại, quay lại
- 2. quay, xoay, xoáy
- 3. đi tiểu, tiểu tiện
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trở lại
- “khải toàn quy lai” 凱旋歸來 thắng trận trở về.
* Quay lại, xoay tròn
- “Thiên toàn địa chuyển hồi long ngự, Đáo thử trù trừ bất năng khứ” 天旋地轉迴龍馭, 到此躊躇不能去 (Trường hận ca 長恨歌) Trời xoay, đất chuyển, ngựa nhà vua trở về, Đến nơi đây ngựa trù trừ không đi lên được.
Trích: “bàn toàn” 盤旋 bay liệng, “hồi toàn” 回旋 xoay vòng. Bạch Cư Dị 白居易
* Đi đái, đi tiểu
- “Cập thành hãm, tặc phược Tuần đẳng sổ thập nhân tọa, thả tương lục, Tuần khởi toàn” 及城陷, 賊縛巡等數十人坐, 且將戮, 巡起旋 (Trương Trung Thừa truyện hậu tự 張中丞傳後敘) Tới khi thành bị phá, quân giặc bắt trói hàng chục người của Tuần ngồi xuống, sắp sửa giết, Tuần đứng lên đái (tỏ ra không sợ hãi).
Trích: Hàn Dũ 韓愈
Tính từ
* Lốc, xoáy
- “toàn phong” 旋風 gió lốc
- “toàn oa” 旋渦 nước xoáy.
Phó từ
* Vụt chốc, lập tức
- “toàn phát toàn dũ” 旋發旋愈 vụt phát vụt khỏi
- “họa bất toàn chủng” 禍不旋踵 vạ chẳng kịp trở gót.
* Lại
- “Túy hưu tỉnh, tỉnh lai cựu sầu toàn sanh” 醉休醒, 醒來舊愁旋生 (Bát lục tử 八六子, Hỉ thu tình từ 喜秋晴詞) Say rồi tỉnh, tỉnh rồi buồn xưa lại trở về.
Trích: Triều Bổ Chi 晁補之
* Đương khi
- “Thì thiêu dã thái hòa căn chử, Tuyền chước sanh sài đái diệp thiêu” 時挑野菜和根煮, 旋斫生柴帶葉燒 (San trung quả phụ 山中寡婦) Có khi nhặt rau đồng nấu với rễ, Đương lúc chặt củi non mang lá đốt.
Trích: Đỗ Tuân Hạc 杜荀鶴
Liên từ
* Vừa
- “Toàn khán ca vũ toàn truyền bôi” 旋看歌舞旋傳杯 (Bồi chiết Tây Vương Thị Lang dạ yến 陪浙西王侍郎夜宴) Vừa xem ca múa vừa truyền chén.
Trích: .. vừa (cùng làm một lúc). Chương Kiệt 章碣