- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
- Pinyin:
Jié
, Xié
- Âm hán việt:
Hiệt
Khiết
Kiết
- Nét bút:一一一丨フノフフ丶丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱㓞糹
- Thương hiệt:QHVIF (手竹女戈火)
- Bảng mã:U+7D5C
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 絜
Ý nghĩa của từ 絜 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 絜 (Hiệt, Khiết, Kiết). Bộ Mịch 糸 (+6 nét). Tổng 12 nét but (一一一丨フノフフ丶丨ノ丶). Ý nghĩa là: Sạch sẽ., Trong sạch, thanh liêm, Rửa sạch, Sửa sang, Thẩm độ, so sánh, cân nhắc. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Sạch sẽ.
- Một âm là hiệt. Ðo, độ. Sách Ðại Học 大學 có câu: Thị dĩ quân tử hữu hiệt củ chi đạo 是以君子有絜矩之道 vì thế nên người quân tử có cái đạo đo vuông. Ta quen đọc là khiết.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Đo
- 是以君子有絜矩之道 Vì thế người quân tử có cái đạo hiệt củ (đo chu vi) (Đại học)
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Trong sạch, thanh liêm
- “Kì vi nhân kiết liêm thiện sĩ dã” 其為人絜廉善士也 (Từ Vô Quỷ 徐无鬼) Ông ấy là người liêm khiết, bậc hiền sĩ.
Trích: Trang Tử 莊子
Động từ
* Rửa sạch
- “Kiết nhĩ ngưu dương, Dĩ vãng chưng thường” 絜爾牛羊, 以往烝嘗 (Tiểu nhã 小雅, Sở tì 楚茨) Rửa sạch bò dê của ngươi, Đề làm lễ tế mùa đông và mùa thu.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Sửa sang
- “Cố toại kiết kì y phục” 故遂絜其衣服 (Lí khang 李康, Vận mệnh luận 運命論) Cho nên bèn sửa sang quần áo.
Trích: Văn tuyển 文選
* Thẩm độ, so sánh, cân nhắc
- “Thị dĩ quân tử hữu hiệt củ chi đạo” 是以君子有絜矩之道 (Đại Học 大學) Vì thế người quân tử có cái đạo thẩm độ.
Trích: Lễ Kí 禮記
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sạch sẽ.
- Một âm là hiệt. Ðo, độ. Sách Ðại Học 大學 có câu: Thị dĩ quân tử hữu hiệt củ chi đạo 是以君子有絜矩之道 vì thế nên người quân tử có cái đạo đo vuông. Ta quen đọc là khiết.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Trong sạch, thanh liêm
- “Kì vi nhân kiết liêm thiện sĩ dã” 其為人絜廉善士也 (Từ Vô Quỷ 徐无鬼) Ông ấy là người liêm khiết, bậc hiền sĩ.
Trích: Trang Tử 莊子
Động từ
* Rửa sạch
- “Kiết nhĩ ngưu dương, Dĩ vãng chưng thường” 絜爾牛羊, 以往烝嘗 (Tiểu nhã 小雅, Sở tì 楚茨) Rửa sạch bò dê của ngươi, Đề làm lễ tế mùa đông và mùa thu.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Sửa sang
- “Cố toại kiết kì y phục” 故遂絜其衣服 (Lí khang 李康, Vận mệnh luận 運命論) Cho nên bèn sửa sang quần áo.
Trích: Văn tuyển 文選
* Thẩm độ, so sánh, cân nhắc
- “Thị dĩ quân tử hữu hiệt củ chi đạo” 是以君子有絜矩之道 (Đại Học 大學) Vì thế người quân tử có cái đạo thẩm độ.
Trích: Lễ Kí 禮記
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sạch sẽ.
- Một âm là hiệt. Ðo, độ. Sách Ðại Học 大學 có câu: Thị dĩ quân tử hữu hiệt củ chi đạo 是以君子有絜矩之道 vì thế nên người quân tử có cái đạo đo vuông. Ta quen đọc là khiết.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Trong sạch, thanh liêm
- “Kì vi nhân kiết liêm thiện sĩ dã” 其為人絜廉善士也 (Từ Vô Quỷ 徐无鬼) Ông ấy là người liêm khiết, bậc hiền sĩ.
Trích: Trang Tử 莊子
Động từ
* Rửa sạch
- “Kiết nhĩ ngưu dương, Dĩ vãng chưng thường” 絜爾牛羊, 以往烝嘗 (Tiểu nhã 小雅, Sở tì 楚茨) Rửa sạch bò dê của ngươi, Đề làm lễ tế mùa đông và mùa thu.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Sửa sang
- “Cố toại kiết kì y phục” 故遂絜其衣服 (Lí khang 李康, Vận mệnh luận 運命論) Cho nên bèn sửa sang quần áo.
Trích: Văn tuyển 文選
* Thẩm độ, so sánh, cân nhắc
- “Thị dĩ quân tử hữu hiệt củ chi đạo” 是以君子有絜矩之道 (Đại Học 大學) Vì thế người quân tử có cái đạo thẩm độ.
Trích: Lễ Kí 禮記