• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
  • Pinyin: Zhěn
  • Âm hán việt: Chẩn
  • Nét bút:一丨フ一一一丨ノ丶ノノノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰車㐱
  • Thương hiệt:JJOHH (十十人竹竹)
  • Bảng mã:U+8EEB
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 軫

  • Cách viết khác

    𨊨 𨋎 𨋏 𨏤

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 軫 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chẩn). Bộ Xa (+5 nét). Tổng 12 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: Tấm gỗ bắc ngang ở sau xe, Phiếm chỉ cái xe, Trục vặn dây đàn, Sao “Chẩn”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú, “Chẩn chẩn” đông đúc. Từ ghép với : Xót xa nhớ tiếc, thương nhớ Chi tiết hơn...

Chẩn

Từ điển phổ thông

  • 1. thanh gỗ bắc ngang sau xe, khung xe
  • 2. sao Chẩn (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái gỗ bắc ngang ở sau xe, cái khung xe.
  • Xót thương, đau xót, quặn thương. Như chẩn hoài lòng nhớ quanh co.
  • Cái vặn dây ở dưới đàn.
  • Sao Chẩn, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
  • Ðông nghìn nghịt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Xót thương, đau xót, xót xa

- Xót xa nhớ tiếc, thương nhớ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tấm gỗ bắc ngang ở sau xe

- “Phù phục nhi kích chi, chiết chẩn” , (Chiêu Công nhị thập nhất niên ) Nép xuống mà đánh, chặt gãy đòn ngang sau xe.

Trích: Tả truyện

* Phiếm chỉ cái xe

- “Vãng xa tuy chiết, nhi lai chẩn phương tù” (Tả Chu Hoàng liệt truyện ) Xe trước tuy gãy, nhưng xe đến sau còn chắc.

Trích: Hậu Hán Thư

* Trục vặn dây đàn

- “Dĩ chẩn điều thanh” 調 (Nhạc chí ) Dùng trục điều chỉnh âm thanh.

Trích: Ngụy thư

* Sao “Chẩn”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú
Tính từ
* “Chẩn chẩn” đông đúc

- “Chẩn chẩn Hà lương thượng” (Lạc nhật đăng cao ) Đông đúc trên cầu sông Hoàng Hà.

Trích: Vương Tăng Nhụ

Động từ
* Xoay chuyển, chuyển động
Phó từ
* Xót xa, đau thương

- “Xuất quốc môn nhi chẩn hoài hề” (Cửu chương , Ai Dĩnh ) Ra khỏi quốc môn mà lòng thương nhớ trăn trở hề.

Trích: “chẩn hoài” thương nhớ. Khuất Nguyên