• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:ấp 邑 (+7 nét)
  • Pinyin: Chéng , Yǐng
  • Âm hán việt: Dĩnh Sính
  • Nét bút:丨フ一一一丨一フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰呈⻏
  • Thương hiệt:RGNL (口土弓中)
  • Bảng mã:U+90E2
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 郢

  • Cách viết khác

    𨙼

Ý nghĩa của từ 郢 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dĩnh, Sính). Bộ ấp (+7 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: Kinh đô nước Sở ngày xưa, nay thuộc về địa phận tỉnh Hồ Bắc. Chi tiết hơn...

Dĩnh
Sính

Từ điển phổ thông

  • thành Dĩnh (kinh đô nước Sở, còn gọi là Sính)

Từ điển Thiều Chửu

  • Kinh đô nước Sở ngày xưa, nay thuộc về địa phận tỉnh Hồ Bắc. Nguyễn Du : Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi? (Khuất Nguyên) còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Kinh đô nước Sở ngày xưa, nay thuộc về địa phận tỉnh Hồ Bắc

- “Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi?” (Phản chiêu hồn ) (Khuất Nguyên ) Còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?

Trích: Nguyễn Du

Âm:

Sính

Từ điển phổ thông

  • thành Dĩnh (kinh đô nước Sở, còn gọi là Sính)