- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
- Pinyin:
Qiū
, Qiú
- Âm hán việt:
Tù
Tưu
- Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿺辶酋
- Thương hiệt:YTCW (卜廿金田)
- Bảng mã:U+9052
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 遒
Ý nghĩa của từ 遒 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 遒 (Tù, Tưu). Bộ Sước 辵 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丶ノ一丨フノフ一一丶フ丶). Ý nghĩa là: 1. cấp bách, 2. sắp hết, 3. họp lại, Cấp bách., Họp, góp lại.. Từ ghép với 遒 : 歲遒 Năm sắp hết, “tuế tù” 歲遒 năm hết. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cấp bách
- 2. sắp hết
- 3. họp lại
- 4. cứng, bền chắc
Từ điển Thiều Chửu
- Cấp bách.
- Sắp hết. Như tuế tù 歲遒 năm sắp hết.
- Họp, góp lại.
- Cứng mạnh.
- Bền chắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (văn) Sắp hết, kết thúc
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bức bách
- “Thịnh thì bất khả tái, Bách niên hốt ngã tù” 盛時不可再, 百年忽我遒 (Không hầu dẫn 箜篌引) Thời thịnh vượng không thể trở lại, Trăm năm chợt hối thúc ta.
Trích: Tào Thực 曹植
* Họp lại, tụ tập
- “Chu Công đông chinh, Tứ quốc thị tù” 周公東征, 四國是遒 (Bân phong 豳風, Phá phủ 破斧) Chu Công chinh phạt ở phía đông, Các nước bốn phương đều họp lại (thần phục).
Trích: Thi Kinh 詩經
Tính từ
* Cứng mạnh, bền chắc
- “Vãng xa tuy chiết, nhi lai chẩn phương tù” 往車雖折, 而來軫方遒 (Tả Chu Hoàng liệt truyện 左周黄列傳) Xe trước tuy gãy, nhưng xe đến sau còn chắc.
Trích: Hậu Hán Thư 後漢書