- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
- Pinyin:
Yū
, Yù
- Âm hán việt:
Vu
- Nét bút:一一丨丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿺辶于
- Thương hiệt:YMD (卜一木)
- Bảng mã:U+8FC2
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 迂
Ý nghĩa của từ 迂 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 迂 (Vu). Bộ Sước 辵 (+3 nét). Tổng 6 nét but (一一丨丶フ丶). Ý nghĩa là: đường xa, Ðường xa., Quanh co, ngoằn ngoèo, Viển vông, thiếu thực tế, Đi vòng. Từ ghép với 迂 : 山路典迂 Đường núi quanh co, “san lộ khúc vu” 山路曲迂 đường núi quanh co., “vu khoát” 迂闊 viển vông. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Xa. Con đường không được thẳng suốt gọi là vu. Vì thế nên làm việc không đúng lẽ phải gọi là vu khoát 迂闊 hay vu viễn 迂遠, v.v.
- Ðường xa.
- Vu cửu 迂久 hồi lâu, lúc lâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Quanh co, ngoằn ngoèo
- 山路典迂 Đường núi quanh co
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Quanh co, ngoằn ngoèo
- “san lộ khúc vu” 山路曲迂 đường núi quanh co.
* Viển vông, thiếu thực tế
- “vu khoát” 迂闊 viển vông.