• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Suyễn 舛 (+0 nét)
  • Pinyin: Chuǎn
  • Âm hán việt: Suyễn Xuyễn
  • Nét bút:ノフ丶一フ丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:NIQ (弓戈手)
  • Bảng mã:U+821B
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 舛

  • Cách viết khác

    𣧒 𣧘 𨅱

Ý nghĩa của từ 舛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Suyễn, Xuyễn). Bộ Suyễn (+0 nét). Tổng 6 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. ngang trái, 2. lẫn lộn, Lẫn lộn., Ngang trái, Lẫn lộn. Từ ghép với : Số phận không may, Sai lầm. Chi tiết hơn...

Suyễn

Từ điển phổ thông

  • 1. ngang trái
  • 2. lẫn lộn

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngang trái. Vương Bột : Ta hô! Thời vận bất tế, mệnh đồ đa suyễn Than ôi! Thời vận chẳng bình thường, đường đời nhiều ngang trái.
  • Lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (văn) Rủi ro, không may, bất hạnh

- Số phận không may

* ② Sai lầm, sai trái, sai sót, lẫn lộn

- Sai lầm.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ngang trái

- “Ta hồ! Thời vận bất tề, mệnh đồ đa suyễn” ! , (Đằng Vương các tự ) Than ôi! Thời vận chẳng đều nhau, đường đời nhiều ngang trái.

Trích: Vương Bột

* Lẫn lộn

- “Huệ Thi đa phương, kì thư ngũ xa, kì đạo suyễn bác, kì ngôn dã bất trúng” , , , (Thiên hạ ) Huệ Thi học thức uyên bác, sách ông có đến năm xe, Đạo ông lầm lẫn, lời ông không trúng.

Trích: Trang Tử