• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
  • Pinyin: Lín , Lìn
  • Âm hán việt: Lâm
  • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡林
  • Thương hiệt:EDD (水木木)
  • Bảng mã:U+6DCB
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 淋

  • Cách viết khác

    𩱬

Ý nghĩa của từ 淋 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lâm). Bộ Thuỷ (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: ướt, Ngâm nước., Ngâm nước, Tưới, rưới, dầm, Lọc. Từ ghép với : Dầm mưa dãi nắng, Ướt đầm cả người, Muối lọc, Diêm clo, Lấy vải thưa lọc qua chén thuốc này Chi tiết hơn...

Lâm

Từ điển phổ thông

  • ướt

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngâm nước.
  • Lâm li Lâm li thấm thía.
  • Bệnh lâm, cùng nghĩa với chữ lâm .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đầm, ướt đầm, dầm

- Dầm mưa dãi nắng

- Ướt đầm cả người

* ① Lọc

- Gạn lọc

- Muối lọc

- Diêm clo

- Lấy vải thưa lọc qua chén thuốc này

* 淋病

- lâm bệnh [lìnbìng] Bệnh lậu. Xem [lín].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngâm nước
* Tưới, rưới, dầm

- “lâm dục” tắm rửa

- “nhật sái vũ lâm” dãi nắng dầm mưa.

* Lọc

- “quá lâm” gạn lọc.

Tính từ
* Ướt, ướt át

- “Phùng Đại Dị hồn thân bị đả đắc tiên huyết lâm li” (Thái Hư Tư Pháp truyện ) Phùng Đại Dị khắp mình bị đánh máu chảy đầm đìa.

Trích: “lâm li” đầm đìa, nhễ nhại. Cù Hựu

Danh từ
* Bệnh lậu