• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
  • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丶一一一丨フ一丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰言迷
  • Thương hiệt:YRYFD (卜口卜火木)
  • Bảng mã:U+8B0E
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 謎

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 謎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mê). Bộ Ngôn (+9 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: câu đố, Câu đố., Câu đố, ẩn ngữ, Việc khó hiểu, khó giải thích. Từ ghép với : mê nhi [mèir] (khn) Câu đố. Xem [mí]. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • câu đố

Từ điển Thiều Chửu

  • Câu đố.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 謎兒

- mê nhi [mèir] (khn) Câu đố. Xem [mí].

* ② Việc khó hiểu, việc khó giải quyết

- Vấn đề này đến bây giờ vẫn là một việc khó hiểu, không ai đoán ra được. Xem [mèi].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Câu đố, ẩn ngữ

- “Nguyên lai na Hầu vương, dĩ đả phá bàn trung chi mê, ám ám tại tâm, sở dĩ bất dữ chúng nhân tranh cạnh, chỉ thị nhẫn nại vô ngôn” , , , , (Đệ nhị hồi) Nguyên là Hầu vương, đã hiểu ra ẩn ý (của tổ sư), âm thầm trong lòng, vì vậy không tranh cãi với mọi người, mà chỉ nhẫn nại không nói.

Trích: Tây du kí 西

* Việc khó hiểu, khó giải thích

- “vũ trụ đích thần bí áo diệu, đối nhân loại lai thuyết nhưng thị cá mê” , những điều thần bí ảo diệu trong vũ trũ, đối với con người vẫn là điều khó hiểu.