Các biến thể (Dị thể) của 謎
詸 迷
谜
Đọc nhanh: 謎 (Mê). Bộ Ngôn 言 (+9 nét). Tổng 16 nét but (丶一一一丨フ一丶ノ一丨ノ丶丶フ丶). Ý nghĩa là: câu đố, Câu đố., Câu đố, ẩn ngữ, Việc khó hiểu, khó giải thích. Từ ghép với 謎 : mê nhi [mèir] (khn) Câu đố. Xem 謎 [mí]. Chi tiết hơn...
- mê nhi [mèir] (khn) Câu đố. Xem 謎 [mí].
- “Nguyên lai na Hầu vương, dĩ đả phá bàn trung chi mê, ám ám tại tâm, sở dĩ bất dữ chúng nhân tranh cạnh, chỉ thị nhẫn nại vô ngôn” 原來那猴王, 已打破盤中之謎, 暗暗在心, 所以不與眾人爭競, 只是忍耐無言 (Đệ nhị hồi) Nguyên là Hầu vương, đã hiểu ra ẩn ý (của tổ sư), âm thầm trong lòng, vì vậy không tranh cãi với mọi người, mà chỉ nhẫn nại không nói.