• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
  • Pinyin: Péng , Pèng
  • Âm hán việt: Bồng
  • Nét bút:一丨丨ノフ丶一一一丨丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹逢
  • Thương hiệt:TYHJ (廿卜竹十)
  • Bảng mã:U+84EC
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 蓬

  • Cách viết khác

    𣟀 𦿪

Ý nghĩa của từ 蓬 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bồng). Bộ Thảo (+10 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. cỏ bồng, 2. bù xù, Cỏ bồng, Tên gọi tắt của “Bồng Lai” , Họ “Bồng”. Từ ghép với : Đầu bù tóc rối, Non Bồng. Chi tiết hơn...

Bồng

Từ điển phổ thông

  • 1. cỏ bồng
  • 2. bù xù

Từ điển Thiều Chửu

  • Cỏ bồng. Mùa thu thì chết khô, gió thổi bay tung gọi là phi bồng .
  • Rối bong. Như bồng đầu cấu diện đầu bù mặt bửa.
  • Lều tranh. Như tất môn bồng hộ lều tranh cửa cỏ, nói cái nhà của kẻ nghèo ở.
  • Bồng lai tương truyền trong bể đông có một quả núi có các tiên ở gọi là bồng lai hay bồng doanh , bồng đảo .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Bù, rối

- Bù đầu

- Đầu bù tóc rối

* 蓬萊Bồng Lai [Pénglái] Núi Bồng Lai

- Non Bồng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cỏ bồng

- “tất môn bồng hộ” lều tranh cửa cỏ (chỉ nhà của kẻ nghèo).

* Tên gọi tắt của “Bồng Lai”

- “Bồng Lai thử khứ vô đa lộ, Thanh điểu ân cần vị thám khan” , (Vô đề kì tứ ) Từ đây tới Bồng Lai không có nhiều lối, Nhờ chim xanh vì ta mà ân cần thăm dò.

Trích: Còn gọi là “Bồng Doanh” hay “Bồng Đảo” . Lí Thương Ẩn

* Họ “Bồng”
Tính từ
* Rối bong, bù xù, tán loạn

- “bồng đầu cấu diện” đầu bù mặt bửa, đầu bù tóc rối, mặt mũi nhem nhuốc.