• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Vũ 羽 (+8 nét)
  • Pinyin: Fěi
  • Âm hán việt: Phí Phỉ
  • Nét bút:丨一一一丨一一一フ丶一フ丶一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱非羽
  • Thương hiệt:LYSMM (中卜尸一一)
  • Bảng mã:U+7FE1
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 翡 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phí, Phỉ). Bộ Vũ (+8 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: “Phỉ thúy” : (1) Chim trả, lông nó rất đẹp, dùng làm đồ trang sức ở trên đầu gọi là “điểm thúy” . Chi tiết hơn...

Phí
Phỉ
Âm:

Phí

Từ điển phổ thông

  • (xem: phí thuý 翡翠)

Từ điển phổ thông

  • (xem: phí thuý 翡翠)

Từ điển Thiều Chửu

  • Phỉ thuý con chả, lông nó rất đẹp, dùng làm đồ trang sức ở trên đầu gọi là điểm thuý .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 翡翠phỉ thuý [fâicuì] ① (động) Chim trả

- Chim trả đã làm tổ ở ngôi nhà nhỏ bên sông (Đỗ Phủ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Phỉ thúy” : (1) Chim trả, lông nó rất đẹp, dùng làm đồ trang sức ở trên đầu gọi là “điểm thúy”

- (2) Tên một loại ngọc quý, màu xanh biếc. Còn gọi là “thúy ngọc” .