- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
- Pinyin:
Wēi
- Âm hán việt:
Ôi
- Nét bút:ノ丨丨フ一丨一一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰亻畏
- Thương hiệt:OWMV (人田一女)
- Bảng mã:U+504E
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 偎
Ý nghĩa của từ 偎 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 偎 (ôi). Bộ Nhân 人 (+9 nét). Tổng 11 nét but (ノ丨丨フ一丨一一フノ丶). Ý nghĩa là: âu yếm, ôm ấp, Sát gần, tựa, dựa, kề, Dỗ dành. Từ ghép với 偎 : 小孩偎在母親懷裡 Đứa trẻ ngả vào lòng mẹ Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thân gần, như ôi ỷ 偎倚 tựa sát bên mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tựa, dựa, ghé, ngả, kề
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sát gần, tựa, dựa, kề
- “Lưỡng cá ôi ôi ỷ ỷ, bất nhẫn tương li” 兩個偎偎倚倚, 不忍相離 (Đệ bát hồi) Hai người quấn quấn quýt quýt, không nỡ buông nhau ra.
Trích: “ôi ỷ” 偎倚 tựa sát bên mình. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義