- Tổng số nét:21 nét
- Bộ:Mộc 木 (+17 nét)
- Pinyin:
Yīng
- Âm hán việt:
Anh
- Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一ノ丶丨フ一一一ノ丶フノ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木嬰
- Thương hiệt:DBCV (木月金女)
- Bảng mã:U+6AFB
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 櫻
-
Cách viết khác
桜
-
Giản thể
樱
Ý nghĩa của từ 櫻 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 櫻 (Anh). Bộ Mộc 木 (+17 nét). Tổng 21 nét but (一丨ノ丶丨フ一一一ノ丶丨フ一一一ノ丶フノ一). Ý nghĩa là: Cây “anh” 櫻, lá hình trứng có răng cưa, nở hoa trắng, trái hình tròn, màu đỏ, ăn được, gỗ cây “anh” cứng tốt dùng để chế tạo khí cụ, “Anh đào” 櫻桃 cây anh đào, thường mọc trên đất núi, biến chủng của cây “anh” 櫻, thân cao khoảng mười thước, mùa xuân mùa hè ra hoa trắng hoặc đỏ nhạt, trái cũng gọi là “anh đào”, màu đỏ, vị ngọt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cây anh, cây anh đào 櫻桃 hoa đỏ đẹp nên môi đỏ gọi là anh thần 櫻唇.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây “anh” 櫻, lá hình trứng có răng cưa, nở hoa trắng, trái hình tròn, màu đỏ, ăn được, gỗ cây “anh” cứng tốt dùng để chế tạo khí cụ
* “Anh đào” 櫻桃 cây anh đào, thường mọc trên đất núi, biến chủng của cây “anh” 櫻, thân cao khoảng mười thước, mùa xuân mùa hè ra hoa trắng hoặc đỏ nhạt, trái cũng gọi là “anh đào”, màu đỏ, vị ngọt
- “Hữu hồng điểm xứ thị anh thần” 有紅點處是櫻唇 (Hồng thược dược 紅芍藥) (Hoa) có chấm hồng, đúng là môi đỏ.
Trích: Khổng Thượng Nhâm 孔尚任