Đọc nhanh: 蕉 (Tiêu). Bộ Thảo 艸 (+12 nét). Tổng 15 nét but (一丨丨ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶). Ý nghĩa là: cây chuối, Gai sống., Gai sống, Gọi tắt của “ba tiêu” 芭蕉 cây chuối, Củi, gỗ vụn. Từ ghép với 蕉 : 香蕉 Chuối tiêu, Có khi gọi là “cam tiêu” 甘蕉 hay “hương tiêu” 香蕉. Chi tiết hơn...