• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+12 nét)
  • Pinyin: Jiāo , Qiāo , Qiáo
  • Âm hán việt: Tiêu
  • Nét bút:一丨丨ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹焦
  • Thương hiệt:TOGF (廿人土火)
  • Bảng mã:U+8549
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 蕉 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiêu). Bộ Thảo (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: cây chuối, Gai sống., Gai sống, Gọi tắt của “ba tiêu” cây chuối, Củi, gỗ vụn. Từ ghép với : Chuối tiêu, Có khi gọi là “cam tiêu” hay “hương tiêu” . Chi tiết hơn...

Tiêu

Từ điển phổ thông

  • cây chuối

Từ điển Thiều Chửu

  • Gai sống.
  • Cùng nghĩa với chữ tiêu .
  • Ba tiêu cây chuối. Có khi gọi là cam tiêu hay hương tiêu .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (thực) Chuối

- Chuối tiêu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Gai sống
* Gọi tắt của “ba tiêu” cây chuối

- Có khi gọi là “cam tiêu” hay “hương tiêu” .

* Củi, gỗ vụn

- “Khủng nhân kiến chi dã, cự nhi tàng chư hoàng trung, phú chi dĩ tiêu” , , (Chu Mục vương ) Sợ người khác thấy (con hươu), vội vàng giấu nó trong cái hào cạn, lấy cành cây, củi vụn phủ lên.

Trích: Liệt Tử