• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Qua 瓜 (+11 nét)
  • Pinyin: Piáo
  • Âm hán việt: Biều
  • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶ノノフ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰票瓜
  • Thương hiệt:MFHVO (一火竹女人)
  • Bảng mã:U+74E2
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 瓢

  • Cách viết khác

    𤕉 𤬟 𤬡 𤬢 𤬣

Ý nghĩa của từ 瓢 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Biều). Bộ Qua (+11 nét). Tổng 16 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: cái bầu, Một giống bầu, Đồ đựng rượu hoặc nước, làm bằng vỏ bầu già bổ đôi, Phiếm chỉ khí cụ làm bằng các loại vỏ dừa, vỏ sò, vỏ ốc, Lượng từ: đơn vị dùng để đong rượu, nước. Từ ghép với : Gáo múc nước, Gáo dừa, Muôi xới cơm. Chi tiết hơn...

Biều

Từ điển phổ thông

  • cái bầu

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái bầu, lấy vỏ quả bầu chế ra đồ đựng rượu đựng nước, gọi là biều. Xem chữ hồ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Gáo, môi, muôi

- Gáo múc nước

- Gáo dừa

- Muôi xới cơm.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một giống bầu
* Đồ đựng rượu hoặc nước, làm bằng vỏ bầu già bổ đôi

- “Phẫu chi dĩ vi biều, tắc hoạch lạc vô sở dung” , (Tiêu dao du ) Bổ nó ra làm cái bầu thì mảnh vỏ không đựng được vật gì.

Trích: Cũng chỉ đồ đựng rượu hoặc nước hình giống trái bầu. Trang Tử

* Phiếm chỉ khí cụ làm bằng các loại vỏ dừa, vỏ sò, vỏ ốc

- “Nhất cá khách nhân tiện khứ yết khai dũng cái, đâu liễu nhất biều, nã thượng tiện cật” 便, , 便 (Đệ thập lục hồi) Một người khách liền mở nắp thùng, múc một gáo, cầm lên định uống.

Trích: .. như gáo, môi, muỗng... Thủy hử truyện

* Lượng từ: đơn vị dùng để đong rượu, nước

- “Hiền tai Hồi dã! Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng, nhân bất kham kì ưu, Hồi dã bất cải kì lạc” ! , , , , (Ung dã ) Hiền thay, anh Hồi! Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẻm, người khác ưu sầu không chịu nổi cảnh khốn khổ đó, anh Hồi thì vẫn không đổi niềm vui.

Trích: .., bằng hai “thăng” . Luận Ngữ