• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
  • Pinyin: Yē , Yé
  • Âm hán việt: Da Gia
  • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一一一フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木耶
  • Thương hiệt:DSJL (木尸十中)
  • Bảng mã:U+6930
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 椰

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𣚋

Ý nghĩa của từ 椰 theo âm hán việt

椰 là gì? (Da, Gia). Bộ Mộc (+8 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Cây dừa, Cây dừa.. Từ ghép với : da tử [yezi] ① Cây dừa; Chi tiết hơn...

Da
Gia

Từ điển phổ thông

  • cây dừa, quả dừa

Từ điển Trần Văn Chánh

* 椰子

- da tử [yezi] ① Cây dừa;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây dừa

- “Quảng thiết trân tu bách vị, mãn châm da dịch đào tương, dữ chúng ẩm yến đa thì” , 滿漿, (Đệ tam hồi) Bày ra trăm món ngon quý, rót đầy nước dừa rượu nho, cùng mọi người yến tiệc tưng bừng.

Trích: Tây du kí 西

Âm:

Gia

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây dừa.

Từ ghép với 椰