- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thù 殳 (+8 nét)
- Pinyin:
Ké
, Qiào
- Âm hán việt:
Xác
- Nét bút:一丨一丶フ一ノフノフフ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Thương hiệt:GNHNE (土弓竹弓水)
- Bảng mã:U+6BBC
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 殼
-
Thông nghĩa
㱿
-
Giản thể
壳
-
Cách viết khác
殻
𣪛
Ý nghĩa của từ 殼 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 殼 (Xác). Bộ Thù 殳 (+8 nét). Tổng 12 nét but (一丨一丶フ一ノフノフフ丶). Ý nghĩa là: vỏ cứng, Vỏ. Từ ghép với 殼 : 雞蛋殼 Vỏ trứng gà, 穀殼 Trấu. Cv. 殼. Xem 殼 [qiào]., 蛋殼 Vỏ trứng, 地殼 Vỏ trái đất. Xem 殼 [ké]., “loa xác” 螺殼 vỏ ốc Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* Vỏ
- 雞蛋殼 Vỏ trứng gà
- 穀殼 Trấu. Cv. 殼. Xem 殼 [qiào].
* Vỏ
- 蛋殼 Vỏ trứng
- 地殼 Vỏ trái đất. Xem 殼 [ké].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vỏ
- “địa xác” 地殼 vỏ trái đất
- “đản xác” 蛋殼 vỏ trứng. § Tục quen viết là 壳.