• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
  • Pinyin: Chǎo
  • Âm hán việt: Sao
  • Nét bút:丶ノノ丶丨ノ丶ノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰火少
  • Thương hiệt:FFH (火火竹)
  • Bảng mã:U+7092
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 炒

  • Cách viết khác

    𢐨 𢐺 𤈓 𤈗 𤈨 𤊛 𤊝 𤌉 𤌖 𤌝 𤌽 𤑡 𤑵 𧺩 𩰸 𩱂 𩱈 𩱦

Ý nghĩa của từ 炒 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sao). Bộ Hoả (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: Sao, rang., Cãi vã., Sao, rang, xào, Cãi vã, làm ồn ào. Từ ghép với : Xào thịt, Rang lạc, “sao nhục” xào thịt, “sao hoa sinh” rang đậu phụng., “sao náo” tranh cãi ầm ĩ. Chi tiết hơn...

Sao

Từ điển phổ thông

  • sào (rau), tráng (trứng), rang (cơm), sao (thuốc)

Từ điển Thiều Chửu

  • Sao, rang.
  • Cãi vã.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xào, sao, rang

- Xào thịt

- Rang lạc

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Sao, rang, xào

- “sao nhục” xào thịt

- “sao hoa sinh” rang đậu phụng.

* Cãi vã, làm ồn ào

- “sao náo” tranh cãi ầm ĩ.

- “Na gia đình gian mỗi mỗi bị giá đẳng nhân sao đắc thập thanh cửu trọc” (Quyển nhị thập).

Trích: Sơ khắc phách án kinh kì