- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
- Pinyin:
Hán
, Hàn
- Âm hán việt:
Hàm
Hám
- Nét bút:丶丶一フ丨丶一ノ丶フ丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺡函
- Thương hiệt:ENUE (水弓山水)
- Bảng mã:U+6DB5
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 涵
-
Cách viết khác
汵
浛
淊
淦
𣶬
𣷉
𣹢
Ý nghĩa của từ 涵 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 涵 (Hàm, Hám). Bộ Thuỷ 水 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶丶一フ丨丶一ノ丶フ丨). Ý nghĩa là: 1. bao hàm, 2. bao dung, Nhiều ao hồ sông nước (đất, địa phương), Thấm nhuần, tẩm nhuận, Dung nạp, bao dung. Từ ghép với 涵 : 包涵 Bao hàm, bao gồm, 海涵 Tha thứ, bao dung, 橋涵 Cống cầu, 涵濡 Nươm thấm., “hàm yêm” 涵淹. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nước nươm, như hàm nhu 涵濡 nươm thấm, cũng dùng để ví dụ với sự ân trạch.
- Hàm dung, độ lượng lớn lao gọi là hải hàm 海涵. Bề trong tốt đẹp mà không lộ ra ngoài gọi là hồn hàm 渾涵 hay hàm súc 涵蓄.
- Lấy học vấn mà biến hoá khí chất gọi là hàm dưỡng 涵養, lấy giáo dục mà chuyển di phong tục gọi là hàm dục 涵育.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Tha (thứ), bao dung, khoan dung độ lượng
* ④ (văn) Ướt, thấm nước, nươm nước
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Nhiều ao hồ sông nước (đất, địa phương)
Động từ
* Thấm nhuần, tẩm nhuận
- “Uy gia chư bộ phong sương túc, Huệ tẩm liên doanh vũ lộ hàm” 威加諸部風霜肅, 惠浸連營雨露涵 (Tống Giang Ninh Bành cấp sự phó khuyết 送江寧彭給事赴闕).
Trích: Vương An Thạch 王安石
* Dung nạp, bao dung
- “Giang hàm thu ảnh nhạn sơ phi, Dữ khách huề hồ thượng thúy vi” 江涵秋影雁初飛, 與客攜壺上翠微 (Cửu nhật tề an đăng cao 九日齊安登高).
Trích: “hải hàm” 海涵 độ lượng lớn lao. Đỗ Mục 杜牧
Danh từ
* Tiếng gọi tắt của “hàm đỗng” 涵洞 cống ngầm
- “kiều hàm” 橋涵 cầu cống (nói chung).
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Nhiều ao hồ sông nước (đất, địa phương)
Động từ
* Thấm nhuần, tẩm nhuận
- “Uy gia chư bộ phong sương túc, Huệ tẩm liên doanh vũ lộ hàm” 威加諸部風霜肅, 惠浸連營雨露涵 (Tống Giang Ninh Bành cấp sự phó khuyết 送江寧彭給事赴闕).
Trích: Vương An Thạch 王安石
* Dung nạp, bao dung
- “Giang hàm thu ảnh nhạn sơ phi, Dữ khách huề hồ thượng thúy vi” 江涵秋影雁初飛, 與客攜壺上翠微 (Cửu nhật tề an đăng cao 九日齊安登高).
Trích: “hải hàm” 海涵 độ lượng lớn lao. Đỗ Mục 杜牧
Danh từ
* Tiếng gọi tắt của “hàm đỗng” 涵洞 cống ngầm
- “kiều hàm” 橋涵 cầu cống (nói chung).