Đọc nhanh:凳 (đắng). Bộ Kỷ 几 (+12 nét). Tổng 14 nét but (フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一ノフ). Ý nghĩa là: cái ghế ngồi, Cái ghế ngồi., Đồ đặt chân ở trước giường, Ghế ngồi không có chỗ dựa lưng. Chi tiết hơn...
- “Quả kiến Tương Vân ngọa ư san thạch tích xứ nhất cá thạch đắng tử thượng, nghiệp kinh hương mộng trầm hàm” 果見湘雲臥於山石僻處一個石凳子上, 業經香夢沉酣 (Đệ lục thập nhị hồi) Quả nhiên thấy Tương Vân nằm ở chỗ vắng nơi hòn non bộ, trên một cái ghế đá, đã say mộng đẹp li bì.