• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Kỷ 几 (+12 nét)
  • Pinyin: Dèng
  • Âm hán việt: Đắng
  • Nét bút:フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱登几
  • Thương hiệt:NOMRN (弓人一口弓)
  • Bảng mã:U+51F3
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 凳

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 凳 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đắng). Bộ Kỷ (+12 nét). Tổng 14 nét but (フノノノフ). Ý nghĩa là: cái ghế ngồi, Cái ghế ngồi., Đồ đặt chân ở trước giường, Ghế ngồi không có chỗ dựa lưng. Chi tiết hơn...

Đắng

Từ điển phổ thông

  • cái ghế ngồi

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái ghế ngồi.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đồ đặt chân ở trước giường
* Ghế ngồi không có chỗ dựa lưng

- “Quả kiến Tương Vân ngọa ư san thạch tích xứ nhất cá thạch đắng tử thượng, nghiệp kinh hương mộng trầm hàm” , (Đệ lục thập nhị hồi) Quả nhiên thấy Tương Vân nằm ở chỗ vắng nơi hòn non bộ, trên một cái ghế đá, đã say mộng đẹp li bì.

Trích: Hồng Lâu Mộng