• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
  • Pinyin: Péng
  • Âm hán việt: Bành Bằng
  • Nét bút:一丨ノ丶ノフ一一ノフ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木朋
  • Thương hiệt:DBB (木月月)
  • Bảng mã:U+68DA
  • Tần suất sử dụng:Cao

Ý nghĩa của từ 棚 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bành, Bằng). Bộ Mộc (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: Gác, nhà rạp., Lầu, gác, nhà rạp, Giá, giàn, Bằng đảng, bang phái, Lượng từ: phép quân ngày xưa cứ 14 người gọi là một “bằng” . Từ ghép với : Trần nhà, Giàn hát, Lều chiếu, Lều tranh, Chuồng bò Chi tiết hơn...

Bằng

Từ điển phổ thông

  • 1. gác, nhà rạp
  • 2. đơn vị quân gồm 14 lính

Từ điển Thiều Chửu

  • Gác, nhà rạp.
  • Phép quân ngày xưa cứ 14 người gọi là một bằng .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trần, lán, giàn

- Trần nhà

- Giàn bí

- Giàn hát

* ② Lều, chuồng

- Lều chiếu

- Lều tranh

- Chuồng bò

- Dựng một cái lều

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lầu, gác, nhà rạp

- “Cao bằng khóa lộ, quảng mạc lăng vân” , (Liễu Úc truyện ) Gác cao vắt ngang đường, màn rộng vượt quá mây.

Trích: Tùy Thư

* Giá, giàn

- “Cô vọng ngôn chi cô thính chi, Đậu bằng qua giá vũ như ti” , (Đề Liêu Trai Chí Dị ) Cứ nói tràn cứ nghe tràn, Trên giàn đậu giá dưa, mưa (đan sợi nhỏ) như tơ.

Trích: “lương bằng” giàn hóng mát, “thảo bằng” giàn cỏ, “thư bằng” giá sách. Ngư Dương Lão Nhân

* Bằng đảng, bang phái
* Lượng từ: phép quân ngày xưa cứ 14 người gọi là một “bằng”
Động từ
* Dựng, gác

- “Giá bằng tử bằng đắc hợp hồ quy cách ma?” ? (, Đệ bát chương).

Trích: Tiêu Quân