- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
- Pinyin:
Wěn
, Wèn
- Âm hán việt:
Vấn
Vặn
- Nét bút:丶一ノ丶フフ丶丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱文糹
- Thương hiệt:YKVIF (卜大女戈火)
- Bảng mã:U+7D0A
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Ý nghĩa của từ 紊 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 紊 (Vấn, Vặn). Bộ Mịch 糸 (+4 nét). Tổng 10 nét but (丶一ノ丶フフ丶丨ノ丶). Ý nghĩa là: Rối, loạn, Phồn thịnh, rối (sợi). Từ ghép với 紊 : 有條不紊 Có ngăn nắp, đâu vào đấy. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Rối, loạn
- “Hữu điều bất vấn” 有條不紊 重我民, 無盡劉 (Bàn Canh thượng 盤庚上) Có ngành thớ không rối.
Trích: Thư Kinh 書經
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Rối, như hữu điều bất vặn 有條不紊 có ngành thớ không rối.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Rối, rối ren
- 有條不紊 Có ngăn nắp, đâu vào đấy.