• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
  • Pinyin: Liù , Lù , Luò
  • Âm hán việt: Lục Lựu
  • Nét bút:一ノ丨フ一フ一一丨丶一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰石录
  • Thương hiệt:MRVNE (一口女弓水)
  • Bảng mã:U+788C
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 碌

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 碌 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lục, Lựu). Bộ Thạch (+8 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: Đá nhỏ nhiều, Bận rộn, bận bịu. Từ ghép với : Con người tầm thường, Bận bịu. Xem [liù]. Chi tiết hơn...

Lục
Lựu

Từ điển phổ thông

  • (xem: lục lục 碌碌)

Từ điển Thiều Chửu

  • Lục lục hèn hạ, theo đuôi. Như thử đẳng lục lục tiểu nhân (Tam quốc diễn nghĩa ) cái hạng hèn hạ tiểu nhân này.
  • Nhiều việc bận rộn gọi là mang lục .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thường, tầm thường

- Con người tầm thường

* ② Công việc bề bộn

- Bận bịu. Xem [liù].

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Đá nhỏ nhiều
* Bận rộn, bận bịu

- “Giá nhất hướng tại đồ trung bôn lục, vị cập trí tạ” , (Đệ nhị thập nhị hồi) Khi ấy trên đường vội vã bận rộn, chưa đến tạ ơn.

Trích: “mang lục” bận rộn. Tây du kí 西

Từ điển phổ thông

  • trục lăn, hòn lăn

Từ điển Trần Văn Chánh

* 碌碡

- lựu độc [liùzhóu] Trục lăn, hòn lăn, quả lăn (làm bằng đá để cán ngũ cốc hoặc cán sân đập lúa). Cv. . Cg. [shígưn]. Xem [lù].