- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
- Pinyin:
Hù
- Âm hán việt:
Hỗ
- Nét bút:丶丶一丶フ一ノ丨フ一フ丨一フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡扈
- Thương hiệt:EHSU (水竹尸山)
- Bảng mã:U+6EEC
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 滬
-
Giản thể
沪
-
Cách viết khác
𣺣
Ý nghĩa của từ 滬 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 滬 (Hỗ). Bộ Thuỷ 水 (+11 nét). Tổng 14 nét but (丶丶一丶フ一ノ丨フ一フ丨一フ). Ý nghĩa là: “Hỗ Độc” 滬瀆 sông Hỗ Độc, ở vào địa hạt tỉnh Giang Tô 江蘇, Tên gọi tắt của thành phố “Thượng Hải” 上海, Đăng bằng tre ngày xưa để bắt cá. Từ ghép với 滬 : 滬杭鐵路 Đường sắt Thượng Hải – Hàng Châu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. (xem: hỗ độc 滬瀆,滬渎)
- 2. đất Hỗ (tỉnh Giang Tô, nay là Thượng Hải)
Từ điển Thiều Chửu
- Hỗ độc 滬瀆 sông Hỗ Ðộc, ở vào địa hạt tỉnh Giang Tô, nên bây giờ gọi xứ Thượng Hải là đất Hỗ.
- Cái đăng bắt cá.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② [Hù] Thượng Hải (gọi tắt)
- 滬杭鐵路 Đường sắt Thượng Hải – Hàng Châu.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Hỗ Độc” 滬瀆 sông Hỗ Độc, ở vào địa hạt tỉnh Giang Tô 江蘇
* Tên gọi tắt của thành phố “Thượng Hải” 上海
* Đăng bằng tre ngày xưa để bắt cá