• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
  • Pinyin: Chè
  • Âm hán việt: Sách
  • Nét bút:一丨一ノノ一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰土斥
  • Thương hiệt:GHMY (土竹一卜)
  • Bảng mã:U+577C
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 坼

  • Cách viết khác

    𡍔 𡍩 𢯪 𣂙 𤇚 𤖴 𤗙

Ý nghĩa của từ 坼 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sách). Bộ Thổ (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: nứt ra, Nứt ra., Nứt, vỡ, lở, Nở (hoa), Chia rẽ, chia li. Chi tiết hơn...

Sách

Từ điển phổ thông

  • nứt ra

Từ điển Thiều Chửu

  • Nứt ra.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nứt, vỡ, lở

- “Ngô Sở đông nam sách” (Đăng Nhạc Dương lâu ) Đất Ngô đất Sở chia tách ở hai phía đông nam.

Trích: Đỗ Phủ

* Nở (hoa)

- “Phương lưu liên gian, hoa diêu diêu dục sách” , (Hương Ngọc ) Hương thơm bay khắp phòng, hoa lay động chực nở.

Trích: Liêu trai chí dị

* Chia rẽ, chia li

- “Thùy gia vô phu phụ, Hà nhân bất li sách” , (Tục cổ ) Nhà nào không có vợ chồng, Ai mà không phải chia li?

Trích: Bạch Cư Dị

* Hủy hoại

- “Hà lương hạnh vị sách, Chi sanh thanh tất tốt” , (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện ) Cầu sông may chưa gãy, Cành chống tiếng kẽo kẹt.

Trích: Đỗ Phủ