• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
  • Pinyin: Chēng
  • Âm hán việt: Sanh Xanh
  • Nét bút:一丨一丨丶ノ丶フ丨フ一一フ丨ノ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺘牚
  • Thương hiệt:QFBQ (手火月手)
  • Bảng mã:U+6490
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 撐

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 撐 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sanh, Xanh). Bộ Thủ (+12 nét). Tổng 15 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. chống giữ, 2. no đủ, Cái cột xiêu., No, đầy đủ., Chở thuyền.. Từ ghép với : “sanh tán” giương dù, “sanh tuyến” căng dây., Chống thuyền, Không chống đỡ nổi, Mở rộng miệng túi ra Chi tiết hơn...

Sanh
Xanh

Từ điển phổ thông

  • 1. chống giữ
  • 2. no đủ

Từ điển Thiều Chửu

  • Chống giữ, miễn cưỡng chống giữ gọi là xanh.
  • Cái cột xiêu.
  • No, đầy đủ.
  • Chở thuyền.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chống giữ, chống đỡ

- “Biệt thuyết thị nữ nhân đương bất lai, tựu thị tam đầu lục tí đích nam nhân, hoàn sanh bất trụ ni” , , (Đệ bát thập tam hồi) Đừng nói đàn bà không đương nổi, ngay cà đàn ông ba đầu sáu tay cũng không chống đỡ nổi đâu.

Trích: “sanh bất trụ” không chống đỡ nổi. Hồng Lâu Mộng

* Dùng sào đẩy thuyền đi tới

- “Bất thị sanh thuyền thủ, hưu lai lộng trúc can” , 竿 Không phải là tay lái thuyền thì chớ cầm sào.

Trích: “sanh cao” đẩy sào. Ngạn ngữ

* Mở rộng, căng ra, giương lên

- “sanh tán” giương dù

- “sanh tuyến” căng dây.

Danh từ
* Cái cột nghiêng
Tính từ
* No, đầy

- “cật đa liễu, sanh đắc nan quá” , ăn nhiều, đầy bụng khó chịu.

Âm:

Xanh

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nâng, đỡ, chống, chống đỡ

- Chống thuyền

- Không chống đỡ nổi

* ② Mở rộng ra, vành ra

- Mở rộng miệng túi ra

* ③ Căng, phình, no nê

- Ăn ít tí, kẻo tức bụng đấy!

* ④ Ních đầy, nhét đầy

- 滿 Ních đầy, nhét đầy

- Nhét đầy quá rách cả túi ra