• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Huyệt 穴 (+11 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tất
  • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶ノ一丨ノ丶丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱穴悉
  • Thương hiệt:JCHDP (十金竹木心)
  • Bảng mã:U+7AB8
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Ý nghĩa của từ 窸 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tất). Bộ Huyệt (+11 nét). Tổng 16 nét but (フノ). Ý nghĩa là: “Tất tốt” tiếng kêu đứt nối không yên. Từ ghép với : tất tốt [xisu] (thanh) Xào xạc, sột soạt. Chi tiết hơn...

Tất

Từ điển phổ thông

  • tiếng huyên náo không yên

Từ điển Thiều Chửu

  • Tất tốt cái tiếng huyên náo không yên.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 窸窣

- tất tốt [xisu] (thanh) Xào xạc, sột soạt.

Từ điển trích dẫn

Trạng thanh từ
* “Tất tốt” tiếng kêu đứt nối không yên

- “Hà lương hạnh vị sách, Chi sanh thanh tất tốt” , (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện ) Cầu sông may chưa gãy, Cành chống tiếng kẽo kẹt.

Trích: Đỗ Phủ