• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Huyệt 穴 (+8 nét)
  • Pinyin: Sū , Sù
  • Âm hán việt: Tốt
  • Nét bút:丶丶フノ丶丶一ノ丶ノ丶一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱穴卒
  • Thương hiệt:JCYOJ (十金卜人十)
  • Bảng mã:U+7AA3
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 窣

  • Cách viết khác

    𥤿 𥦑

Ý nghĩa của từ 窣 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tốt). Bộ Huyệt (+8 nét). Tổng 13 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Ở trong hang hốc vụt ra, Phất, phết nhẹ, Tiếng động nhỏ: xào xạc, sột soạt, v, § Xem “tốt đổ ba” , § Xem “bột tốt” :. Từ ghép với : tốt đổ ba [sudưbo] (Phạn ngữ) Cái tháp., “tất tốt” kẽo kẹt, xào xạc, lách cách, v.v. Chi tiết hơn...

Tốt

Từ điển phổ thông

  • 1. vọt ra khỏi hang
  • 2. tiếng huyên náo

Từ điển Thiều Chửu

  • Bột tốt đi lững thững.
  • Tất tốt cái tiếng huyên náo không yên.
  • Ở trong hang vụt ra.
  • Tốt đổ ba dịch theo âm tiếng Phạm, tức là cái tháp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 窣堵波

- tốt đổ ba [sudưbo] (Phạn ngữ) Cái tháp.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ở trong hang hốc vụt ra
* Phất, phết nhẹ

- “Thỉnh quân xuất khán quân kị, Vĩ trường tốt địa như hồng ti” , (Vệ tiết độ xích phiếu mã ca ) Mời ngài ra xem ngựa của ngài, Đuôi dài phết đất như tơ đỏ.

Trích: Sầm Tham

Trạng thanh từ
* Tiếng động nhỏ: xào xạc, sột soạt, v

- “tất tốt” kẽo kẹt, xào xạc, lách cách, v.v.

- “Hà lương hạnh vị sách, Chi sanh thanh tất tốt” , (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện ) Cầu sông may chưa gãy, Cành chống tiếng kẽo kẹt.

Trích: Đỗ Phủ

Danh từ
* § Xem “tốt đổ ba”
Phó, tính từ
* § Xem “bột tốt” :