- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
- Pinyin:
Jiàng
- Âm hán việt:
Giáng
Ráng
- Nét bút:フフ丶丶丶丶ノフ丶一フ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰糹夅
- Thương hiệt:VFHEQ (女火竹水手)
- Bảng mã:U+7D73
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 絳
Ý nghĩa của từ 絳 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 絳 (Giáng, Ráng). Bộ Mịch 糸 (+6 nét). Tổng 12 nét but (フフ丶丶丶丶ノフ丶一フ丨). Ý nghĩa là: màu đỏ, Màu đỏ thẫm, Một loại đồ dệt, Tên nước, nay ở vào tỉnh Sơn Tây, Đỏ thẫm. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên nước, nay ở vào tỉnh Sơn Tây
Tính từ
* Đỏ thẫm
- “Nhất điểm anh đào khải giáng thần” 一點櫻桃啟絳脣 (Đệ bát hồi) Một nụ anh đào hé môi đỏ.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義