• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
  • Pinyin: Chì
  • Âm hán việt: Sất
  • Nét bút:丨フ一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口𠤎
  • Thương hiệt:RP (口心)
  • Bảng mã:U+53F1
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 叱

  • Cách viết khác

    𠮟 𠻟

Ý nghĩa của từ 叱 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sất). Bộ Khẩu (+2 nét). Tổng 5 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: quát, thét, Quát., Quát, Kêu lên. Chi tiết hơn...

Sất

Từ điển phổ thông

  • quát, thét

Từ điển Thiều Chửu

  • Quát.
  • Kêu lên. Như sất danh thỉnh an kêu tên mình lên mà hỏi thăm người trên (trong thư từ thường dùng).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Quát

- “Phong vũ do văn sất trá thanh” (Sở Bá Vương mộ ) Trong mưa gió còn nghe tiếng thét gào.

Trích: “sất trá” quát thét. Nguyễn Du

* Kêu lên

- “sất danh thỉnh an” kêu tên mình lên mà hỏi thăm người trên (trong thư từ thường dùng).