• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
  • Pinyin: Chà , Zhā , Zhà
  • Âm hán việt: Tra Trá
  • Nét bút:丨フ一ノ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口乇
  • Thương hiệt:RHP (口竹心)
  • Bảng mã:U+5412
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 吒

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 吒 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tra, Trá). Bộ Khẩu (+3 nét). Tổng 6 nét but (フ). Ý nghĩa là: (tên riêng), La hét, quát tháo, Thương tiếc, thống tích, Nhóp nhép, lép nhép (tiếng động khi nhai), “Na Trá” tức Thái tử Na-Tra trong sự tích Phật giáo. Từ ghép với : “sất trá” quát thét. Chi tiết hơn...

Tra
Trá
Âm:

Tra

Từ điển phổ thông

  • (tên riêng)
Âm:

Trá

Từ điển trích dẫn

Động từ
* La hét, quát tháo

- “sất trá” quát thét.

* Thương tiếc, thống tích

- “Lâm xuyên ai niên mại, Phủ tâm độc bi trá” , (Du tiên ) Đến bên sông thương cho tuổi già, Vỗ về lòng một mình đau buồn.

Trích: Quách Phác

Trạng thanh từ
* Nhóp nhép, lép nhép (tiếng động khi nhai)
Danh từ
* “Na Trá” tức Thái tử Na-Tra trong sự tích Phật giáo