- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:đại 大 (+13 nét)
- Pinyin:
Fèn
- Âm hán việt:
Phấn
- Nét bút:一ノ丶ノ丨丶一一一丨一丨フ一丨一
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:KOGW (大人土田)
- Bảng mã:U+596E
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 奮
-
Giản thể
奋
-
Cách viết khác
𡚒
Ý nghĩa của từ 奮 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 奮 (Phấn). Bộ đại 大 (+13 nét). Tổng 16 nét but (一ノ丶ノ丨丶一一一丨一丨フ一丨一). Ý nghĩa là: Rung động., Chim dang cánh bắt đầu bay, Gắng sức lên, Giơ lên, Chấn động, rung động. Từ ghép với 奮 : 精神振奮 Tinh thần phấn chấn, 興奮 Phấn khởi, 奮臂高呼 Vung tay hô lớn, “chấn phấn” 振奮 phấn khởi, “phấn dũng” 奮勇 hăng hái. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. chim dang cánh bay
- 2. hăng say, ráng sức, phấn khích
Từ điển Thiều Chửu
- Chim dang cánh bay. Chim to sắp bay, tất dang cánh quay quanh mấy cái rồi mới bay lên gọi là phấn, người ta gắng sức lên cũng gọi là phấn. Như phấn phát 奮發 nhức dậy, phấn dũng 奮勇 hăng hái, v.v.
- Rung động.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Phấn chấn, phấn khởi
- 精神振奮 Tinh thần phấn chấn
- 興奮 Phấn khởi
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chim dang cánh bắt đầu bay
* Gắng sức lên
- “chấn phấn” 振奮 phấn khởi
- “phấn dũng” 奮勇 hăng hái.
* Giơ lên
- “phấn bút tật thư” 奮筆疾書 cầm bút viết nhanh.
* Chấn động, rung động
- “Lôi xuất địa phấn” 雷出地奮 (Lôi quái 雷卦) Sấm nổi lên, đất chấn động.
Trích: Dịch Kinh 易經
* Dũng mãnh tiến tới, không sợ chết
- “phấn bất cố thân” 奮不顧身 can cường tiến tới, không quan tâm tới tính mạng.