• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
  • Pinyin: Duō
  • Âm hán việt: Đoát Đốt
  • Nét bút:丨フ一フ丨丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口出
  • Thương hiệt:RUU (口山山)
  • Bảng mã:U+5484
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 咄

  • Cách viết khác

    𡁨

Ý nghĩa của từ 咄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đoát, đốt). Bộ Khẩu (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: Quát tháo, la mắng, Tiếng la, tiếng quát tháo, Biểu thị thương xót, Biểu thị kinh sợ. Từ ghép với : “Ẩu đốt chi viết, “Quách Xá Nhân tật ngôn mạ chi viết Chi tiết hơn...

Đoát
Đốt

Từ điển phổ thông

  • 1. ôi chao, than ôi (thán từ)
  • 2. tiếng quát tháo

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðốt đốt ối chao! tiếng kinh sợ.
  • Một âm là đoát. Tiếng quát tháo.

Từ điển phổ thông

  • 1. ôi chao, than ôi (thán từ)
  • 2. tiếng quát tháo

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðốt đốt ối chao! tiếng kinh sợ.
  • Một âm là đoát. Tiếng quát tháo.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Quát tháo, la mắng

- “Ẩu đốt chi viết

Trích: Liêu trai chí dị

Thán từ
* Tiếng la, tiếng quát tháo

- “Quách Xá Nhân tật ngôn mạ chi viết

Trích: Sử Kí

* Biểu thị thương xót

- “Đốt! Thiếu Khanh lương khổ” (Lí Quảng truyện ) Ôi! Thiếu Khanh khổ thật.

Trích: Hán Thư

* Biểu thị kinh sợ

- “Sầu lai đốt đốt mạn thư không” (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí ) Sầu đến, viết mấy chữ "đốt đốt" lên không. § Ghi chú

Trích: “đốt đốt” ối chao! Nguyễn Trãi