Đọc nhanh: 迍邅 (truân triên). Ý nghĩa là: Sự khốn đốn; hoàn cảnh không thuận lợi. ◇Tả Tư 左思: Anh hùng hữu truân triên; Do lai tự cổ tích 英雄有迍邅; 由來自古昔 (Vịnh sử 詠史). Gian nan; khó đi. ◇Tây du kí 西遊記: Lão sư phụ bộ bộ phùng tai; tài thoát liễu ma chướng; hạnh đắc giá nhất lộ bình an; hựu ngộ trứ hắc thủy truân triên 老師父步步逢災; 纔脫了魔障; 幸得這一路平安; 又遇着黑水迍邅 (Đệ tứ thập tam hồi). Chần chừ không tiến tới. ◇Trương Cảnh 張景: Đãn kiến khí thôn hồng ỷ thiên; trường kiếm lưu quang niên; cập tảo định Thiên San; mạc tự truân triên 但見氣吞虹倚天; 長劍流光撚; 及早定天山; 莫自迍邅 (Phi hoàn kí 飛丸記; Kinh để đạo cố 京邸道故)., truân chuyên; truân chiên, chậm chạp.
Ý nghĩa của 迍邅 khi là Tính từ
✪ Sự khốn đốn; hoàn cảnh không thuận lợi. ◇Tả Tư 左思: Anh hùng hữu truân triên; Do lai tự cổ tích 英雄有迍邅; 由來自古昔 (Vịnh sử 詠史). Gian nan; khó đi. ◇Tây du kí 西遊記: Lão sư phụ bộ bộ phùng tai; tài thoát liễu ma chướng; hạnh đắc giá nhất lộ bình an; hựu ngộ trứ hắc thủy truân triên 老師父步步逢災; 纔脫了魔障; 幸得這一路平安; 又遇着黑水迍邅 (Đệ tứ thập tam hồi). Chần chừ không tiến tới. ◇Trương Cảnh 張景: Đãn kiến khí thôn hồng ỷ thiên; trường kiếm lưu quang niên; cập tảo định Thiên San; mạc tự truân triên 但見氣吞虹倚天; 長劍流光撚; 及早定天山; 莫自迍邅 (Phi hoàn kí 飛丸記; Kinh để đạo cố 京邸道故).
困顿; 不得志
✪ truân chuyên; truân chiên
处境艰险, 前进困难
✪ chậm chạp
形容迟迟不进
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迍邅
- 人生 难免 遭遇 屯 邅
- Đời người khó tránh gặp phải gian truân.
- 创业 伊始 充满 屯 邅
- Khi mới khởi nghiệp đầy truân chuyên.
- 迍 坎坷
- gian truân lận đận
Hình ảnh minh họa cho từ 迍邅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迍邅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm