zhūn

Từ hán việt: 【truân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truân). Ý nghĩa là: chậm chạp; chậm rề rề; lừ đừ, truân chuyên; gian truân; khốn đốn bất đắc chí. Ví dụ : - gian truân lận đận

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chậm chạp; chậm rề rề; lừ đừ

形容迟迟不进

truân chuyên; gian truân; khốn đốn bất đắc chí

困顿不得志; 处境艰险, 前进困难

Ví dụ:
  • - zhūn 坎坷 kǎnkě

    - gian truân lận đận

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhūn 坎坷 kǎnkě

    - gian truân lận đận

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迍

Hình ảnh minh họa cho từ 迍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ