• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Để
  • Nét bút:ノフ一フ丶フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰氐⻏
  • Thương hiệt:HMNL (竹一弓中)
  • Bảng mã:U+90B8
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 邸

  • Cách viết khác

    𨚎 𨚏

Ý nghĩa của từ 邸 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (để). Bộ ấp (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Nhà cho các chư hầu ở khi đến chầu thiên tử, Dinh, phủ (tức nhà của các quan viên bậc cao), Tiếng gọi vua chư hầu (thời xưa), Nhà trọ, lữ quán, Tấm bình phong. Từ ghép với : Dinh thự, nhà quan ở, Nhà riêng (của tư nhân), “phủ để” , “quan để” . Chi tiết hơn...

Để

Từ điển phổ thông

  • 1. nhà cho sứ các nước chư hầu đến chầu ở
  • 2. bức bình phong

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở. Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để. Cho nên nói đến một tước mỗ thì gọi là mỗ để . Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ .
  • Cái bình phong.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhà, dinh phủ (của quan to)

- Dinh thự, nhà quan ở

- Nhà riêng (của tư nhân)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nhà cho các chư hầu ở khi đến chầu thiên tử

- “(Phạm Thư) tệ y nhàn bộ chi để, kiến Tu Giả” (), (Phạm Thư Thái Trạch truyện ) (Phạm Thư) mặc áo rách, đi bộ đến nhà khách, gặp Tu Giả.

Trích: Sử Kí

* Dinh, phủ (tức nhà của các quan viên bậc cao)

- “phủ để”

- “quan để” .

* Tiếng gọi vua chư hầu (thời xưa)

- “Trạch tài dĩ tá chư để” (Thụ tiết xương triều đẳng ) Chọn người tài để giúp các vua chư hầu.

Trích: Nguyên Chẩn

* Nhà trọ, lữ quán

- “Thì đại tuyết, (...), Cán nhân lưu khách để” , (...), (Hoàng Cán truyện ) Trời tuyết lớn, (...), Hoàng Cán do đó ở lại quán trọ.

Trích: Đạo học truyện

* Tấm bình phong

- “Tắc trương chiên án, thiết hoàng để” , (Thiên quan , Chưởng thứ ) (Chỗ vua ở) thì bày bàn lông chiên, đặt bình phong rực rỡ.

Trích: Chu Lễ

* § Thông “để”
* Họ “Để”