聪明 cōngmíng

Từ hán việt: 【thông minh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "聪明" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông minh). Ý nghĩa là: thông minh; nhạy bén; minh mẫn; khôn ngoan; sắc sảo, sự thông minh; trí thông minh. Ví dụ : - 。 Anh ấy là một đứa trẻ rất thông minh.. - 。 Ưu điểm của kẻ ngu là làm kẻ khôn đau đầu.. - 。 Voi là loài động vật rất thông minh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 聪明 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 聪明 khi là Tính từ

thông minh; nhạy bén; minh mẫn; khôn ngoan; sắc sảo

智力发达,记忆和理解能力强; 聪明伶俐; 机智也作机伶

Ví dụ:
  • - shì 非常 fēicháng 聪明 cōngming de 孩子 háizi

    - Anh ấy là một đứa trẻ rất thông minh.

  • - 笨人 bènrén de 优点 yōudiǎn shì ràng 聪明人 cōngmingrén 头疼 tóuténg

    - Ưu điểm của kẻ ngu là làm kẻ khôn đau đầu.

  • - 大象 dàxiàng shì 一种 yīzhǒng 非常 fēicháng 聪明 cōngming de 动物 dòngwù

    - Voi là loài động vật rất thông minh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 聪明 khi là Danh từ

sự thông minh; trí thông minh

表示一个人的智慧、才智或智力本身这种抽象的特质或属性

Ví dụ:
  • - yǒu 几分 jǐfēn 聪明 cōngming zài 身上 shēnshàng

    - Anh ấy có chút thông minh trong mình.

  • - de 聪明 cōngming shì 大家 dàjiā 公认 gōngrèn de

    - Sự thông minh của anh ấy được mọi người công nhận.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 聪明

聪明 + 的 + 才智,做法,头脑

tài trí/ cách làm/ đầu óc + thông minh

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 浪费 làngfèi de 聪明才智 cōngmingcáizhì

    - Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.

  • - shì 一个 yígè 聪明 cōngming de 做法 zuòfǎ

    - Đó là cách làm thông minh.

A + Phó từ + 聪明

A thông minh như thế nào

Ví dụ:
  • - zhēn 聪明 cōngming

    - Anh ấy thật thông minh.

  • - 妹妹 mèimei hěn 聪明 cōngming

    - Em gái tôi rất thông minh.

展现,体现 + Tính từ/ Đại từ/ Danh từ+ 的+ 聪明

thể hiện sự thông minh...

Ví dụ:
  • - 展现出 zhǎnxiànchū le 非凡 fēifán de 聪明 cōngming

    - Cô ấy thể hiện sự thông minh phi thường.

  • - xiàng 计划 jìhuà 体现 tǐxiàn le de 聪明 cōngming

    - Kế hoạch đó thể hiện sự thông minh của anh ta.

So sánh, Phân biệt 聪明 với từ khác

机灵 vs 聪明

Giải thích:

Giống:
- "" và "" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "" thường dùng để chỉ thông minh, "" có thể chỉ đầu óc tốt, cùng thường dùng để chỉ động tác linh hoạt,
- "" được sử dụng thường xuyên hơn"".

伶俐 vs 聪明

Giải thích:

"" có cả nghĩa là "", nhưng còn có nghĩa là "", "" không có nghĩa là "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聪明

  • - xié 弟弟 dìdì 聪明 cōngming yòu 可爱 kěài

    - Em trai Tà thông minh và đáng yêu.

  • - de 小弟弟 xiǎodìdi hěn 聪明 cōngming

    - Con trai út của anh ấy rất thông minh.

  • - yǒu 一个 yígè 聪明 cōngming de 弟弟 dìdì

    - Tôi có đứa em trai thông minh.

  • - 耳聪目明 ěrcōngmùmíng

    - Anh ấy tai thính mắt tinh.

  • - 他同 tātóng 哥哥 gēge 一样 yīyàng 聪明 cōngming

    - Anh ấy thông minh như anh trai mình.

  • - 妹妹 mèimei hěn 聪明 cōngming

    - Em gái tôi rất thông minh.

  • - yǒu 一个 yígè 聪明 cōngming de 妹妹 mèimei

    - Tôi có một người em gái thông minh.

  • - 表妹 biǎomèi hěn 聪明 cōngming

    - Em họ tôi rất thông minh.

  • - chéng jiā 孩子 háizi 聪明 cōngming 可爱 kěài

    - Con của nhà họ Thịnh thông minh và đáng yêu.

  • - 羡慕 xiànmù 聪明 cōngming de rén

    - Tôi ngưỡng mộ những người học giỏi.

  • - 泰国 tàiguó 大象 dàxiàng hěn 聪明 cōngming

    - Voi Thái rất thông minh.

  • - 孩子 háizi 倍儿 bèier 聪明 cōngming

    - Trẻ con cực kì thông minh

  • - 爷爷 yéye 八十多岁 bāshíduōsuì le 依然 yīrán 耳聪目明 ěrcōngmùmíng

    - Ông nội hơn tám mươi tuổi, vẫn tai thính mắt tinh.

  • - 库家 kùjiā 孩子 háizi 聪明 cōngming

    - Con của nhà họ Khố rất thông minh.

  • - 所见 suǒjiàn hěn 聪明 cōngming

    - Như bạn thấy, anh ấy rất thông minh.

  • - 卖弄 màinòng 小聪明 xiǎocōngming

    - khoe khôn.

  • - 渊家 yuānjiā 孩子 háizi hěn 聪明 cōngming

    - Con của nhà họ Uyên rất thông minh.

  • - 篇家 piānjiā 孩子 háizi dōu hěn 聪明 cōngming

    - Con của nhà họ Thiên đều rất thông minh.

  • - 屈家 qūjiā 孩子 háizi dōu hěn 聪明 cōngming

    - Những đứa trẻ nhà họ Khuất rất thông minh.

  • - zhàng zhe 聪明 cōngming huò 成功 chénggōng

    - Anh ấy dựa vào thông minh đạt được thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 聪明

Hình ảnh minh họa cho từ 聪明

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聪明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+9 nét)
    • Pinyin: Cōng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJCRP (尸十金口心)
    • Bảng mã:U+806A
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa